Tổng hợp phí chứng thực tại UBND cấp xã hiện nay Update 11/2024

Hiện nay, UBND cấp xã được giao cho chứng thực một số loại giấy tờ, văn bản nhất định. Dưới đây là tổng hợp mức phí chứng thực tại UBND cấp xã.

 

UBND cấp xã được chứng thực loại giấy tờ nào?

Theo khoản 2 Điều 5 Nghị định số 23/2015/NĐ-CP, UBND xã, phường, thị trấn (sau đây gọi chung là UBND cấp xã) có thẩm quyền và trách nhiệm:

– Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận;

– Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản, trừ việc chứng thực chữ ký người dịch;

– Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản;

– Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến thực hiện các quyền của người sử dụng đất;

– Chứng thực hợp đồng, giao dịch về nhà ở;

– Chứng thực di chúc;

– Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản;

– Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản mà di sản là:  hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản; Hợp đồng, giao dịch liên quan đến việc thực hiện quyền của người sử dụng đất; Hợp đồng, giao dịch về nhà ở.

Tuy nhiên, tại Quyết định 1024/QĐ-BTP đã quy định thêm thủ tục chứng thực cũng thuộc thẩm quyền UBND cấp xã, đó là:

– Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch.

Tổng hợp mức phí chứng thực tại UBND cấp xã hiện nay
Tổng hợp mức phí chứng thực tại UBND cấp xã hiện nay (Ảnh minh họa)
 

Mức phí chứng thực tại UBND cấp xã hiện nay

Mức thu phí chứng thực tại UBND cấp xã hiện nay được thực hiện theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1024/QĐ-BTP, cụ thể:

STT

Thủ tục hành chính

Mức phí

1

Chứng thực bản sao từ bản chính

2.000 đồng/trang;

Từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang;

Tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản.

2

Chứng thực chữ ký trừ chữ ký người dịch

10.000 đồng/trường hợp (trường hợp được tính là một hoặc nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản).

3

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản

50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch

4

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến thực hiện các quyền của người sử dụng đất

50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch

5

Chứng thực hợp đồng, giao dịch về nhà ở

50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch

6

Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

50.000 đồng/văn bản

7

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản

50.000 đồng/văn bản

8

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

30.000 đồng/hợp đồng, giao dịch

Ngoài mức thu phí chứng thực tại UBND xã, bạn đọc cũng có thể tham khảo tổng hợp mức thu phí chứng thực ở các cơ quan khác hiện nay.

Tình Nguyễn