STT |
Ngành nghề kinh doanh có điều kiện |
Mức vốn tối thiểu |
Căn cứ pháp lý |
1
|
Kinh doanh bất động sản |
20 tỷ đồng |
|
2
|
Đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài |
5 tỷ đồng |
|
3
|
Cho thuê lại lao động |
2 tỷ đồng |
|
4
|
Kinh doanh dịch vụ kiểm toán |
6 tỷ đồng |
|
5
|
Kinh doanh dịch vụ môi giới chứng khoán |
25 tỷ đồng |
Khoản 2 Điều 5 Nghị định 86/2016/NĐ-CP, điểm a khoản 1 Điều 71 Nghị định 58/2012/NĐ-CP |
6
|
Sản xuất phim |
200 triệu đồng |
|
7
|
Bán lẻ theo phương thức đa cấp |
10 tỷ đồng |
|
8
|
Kinh doanh vận tải đa phương thức |
80.000 SDR (đơn vị tính toán do Quỹ tiền tệ quốc tế quy định) |
|
9
|
Cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng |
30 tỷ đồng |
|
10
|
Dịch vụ đòi nợ |
2 tỷ đồng |
|
11
|
Kinh doanh dịch vụ môi giới mua bán nợ, tư vấn mua bán nợ |
5 tỷ đồng |
|
12
|
Kinh doanh hoạt động mua bán nợ |
100 tỷ đồng |
|
13
|
Ngân hàng thương mại |
3.000 tỷ đồng |
|
Ngân hàng liên danh |
|||
Ngân hàng thương mại 100% vốn nước ngoài |
|||
Ngân hàng thương mại cổ phần |
|||
Ngân hàng đầu tư |
|||
Ngân hàng hợp tác |
|||
14
|
Ngân hàng phát triển |
5.000 tỷ đồng |
|
Ngân hàng chính sách |
|||
15
|
Quỹ tín dụng nhân dân Trung ương |
3.000 tỷ đồng |
|
16
|
Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở |
0,1 tỷ đồng |
|
17
|
Chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
15 triệu USD |
|
18
|
Công ty tài chính |
500 tỷ đồng |
|
19
|
Công ty cho thuê tài chính |
150 tỷ đồng |
|
20
|
Kinh doanh bảo hiểm nhân thọ (trừ bảo hiểm liên kết đơn vị, bảo hiểm hưu trí) và bảo hiểm sức khỏe |
600 tỷ đồng |
Điểm a khoản 2 Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP |
21
|
Kinh doanh bảo hiểm; bảo hiểm sức khỏe và bảo hiểm liên kết đơn vị hoặc bảo hiểm hưu trí |
800 tỷ đồng |
Điểm b khoản 2 Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP |
22
|
Kinh doanh bảo hiểm; bảo hiểm sức khỏe và bảo hiểm liên kết đơn vị và bảo hiểm hưu trí |
1.000 tỷ đồng |
Điểm c khoản 2 Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP |
23
|
Kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ và bảo hiểm sức khỏe |
300 tỷ đồng/ 200 tỷ đồng đối với chi nhánh nước ngoài |
Điểm a Khoản 1, Điểm a Khoản 3 Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP |
24
|
Kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ, bảo hiểm sức khỏe và bảo hiểm hàng không hoặc bảo hiểm vệ tinh |
350 tỷ đồng/ 250 tỷ đồng đối với chi nhánh nước ngoài |
Điểm b Khoản 1, Điểm b Khoản 3 Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP |
25
|
Kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ, bảo hiểm sức khỏe, bảo hiểm hàng không và bảo hiểm vệ tinh |
400 tỷ đồng/ 300 tỷ đồng đối với chi nhánh nước ngoài |
Điểm c Khoản 1, Điểm c Khoản 3 Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP |
Thủ tục bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh 2019