Ngày 27/8/2021, Chính phủ ban hành Nghị định 81/2021/NĐ-CP về cơ chế thu, quản lý học phí với cơ sở giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục.
Theo đó, Điều 11 Nghị định này nêu rõ, mức trần học phí đại học cao nhất là 8,75 triệu đồng/tháng với khối ngành y dược từ năm học 2022-2023 đến năm học 2025-2026.
Học phí đại học cao nhất gần 9 triệu đồng/tháng vào năm 2025 (Ảnh minh họa)
Cụ thể:
– Mức trần học phí với trường đại học công lập chưa tự bảo đảm chi thường xuyên:
Đơn vị: triệu đồng/sinh viên/tháng
Khối ngành |
Năm học 2022 -2023 |
Năm học 2023-2024 |
Năm học 2024-2025 |
Năm học 2025-2026 |
Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên |
1,25 |
1,41 |
1,59 |
1,79 |
Khối ngành II: Nghệ thuật |
1,2 |
1,35 |
1,52 |
1,71 |
Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, pháp luật |
1,25 |
1,41 |
1,59 |
1,79 |
Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên |
1,35 |
1,52 |
1,71 |
1,93 |
Khối ngành V: Toán và thống kê, máy tính và công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y |
1,45 |
1,64 |
1,85 |
2,09 |
Khối ngành VI.1: Các khối ngành sức khỏe khác |
1,85 |
2,09 |
2,36 |
2,66 |
Khối ngành VI.2: Y dược |
2,45 |
2,76 |
3,11 |
3,5 |
Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường |
1,2 |
1,5 |
1,69 |
1,91 |
Đơn vị: triệu đồng/sinh viên/tháng
Khối ngành |
Năm học 2022 -2023 |
Năm học 2023-2024 |
Năm học 2024-2025 |
Năm học 2025-2026 |
Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên |
2,5 |
2,82 |
3,19 |
3,58 |
Khối ngành II: Nghệ thuật |
2,4 |
2,7 |
3,04 |
3,42 |
Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, pháp luật |
2,5 |
2,82 |
3,18 |
3,58 |
Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên |
2,7 |
3,04 |
3,42 |
3,86 |
Khối ngành V: Toán và thống kê, máy tính và công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y |
2,9 |
3,28 |
3,7 |
4,18 |
Khối ngành VI.1: Các khối ngành sức khỏe khác |
3,7 |
4,18 |
4,72 |
5,32 |
Khối ngành VI.2: Y dược |
4,9 |
5,52 |
6,22 |
7,0 |
Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường |
2,4 |
3,0 |
3,38 |
3,82 |
Đơn vị: triệu đồng/sinh viên/tháng
Khối ngành |
Năm học 2022 -2023 |
Năm học 2023-2024 |
Năm học 2024-2025 |
Năm học 2025-2026 |
Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên |
3,125 |
3,525 |
3,975 |
4,475 |
Khối ngành II: Nghệ thuật |
3,0 |
3,375 |
3,8 |
4,275 |
Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, pháp luật |
3,125 |
3,525 |
3,975 |
4,475 |
Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên |
3,375 |
3,8 |
4,275 |
4,825 |
Khối ngành V: Toán và thống kê, máy tính và công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y |
3,625 |
4,1 |
4,625 |
5,225 |
Khối ngành VI.1: Các khối ngành sức khỏe khác |
4,625 |
5,225 |
5,9 |
6,65 |
Khối ngành VI.2: Y dược |
6,125 |
6,9 |
7,775 |
8,75 |
Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường |
3,0 |
3,75 |
4,225 |
4,775 |
Nếu còn thắc mắc về học phí các cấp học, đọc giả vui lòng liên hệ 1900.6192 để được hỗ trợ, giải đáp.