Ngày 22/9/2021, Thủ tướng Chính phủ đã ban hành Quyết định 1575/QĐ-TTg phê duyệt biên chế công chức hưởng lương từ ngân sách Nhà nước.
Theo đó, tổng biên chế năm 2022 của các cơ quan, tổ chức hành chính thuộc cơ quan của Hội đồng nhân dân (HĐND), Uỷ ban nhân dân (UBND) cấp tỉnh, cấp huyện trên cả nước là 140.832 biên chế.
So với biên chế công chức HĐND, UBND cả nước năm 2021 là 140.508 biên chế, có thể thấy biên chế năm 2022 tăng không đáng kể.
Tuy nhiên, với Thành phố Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh, số lượng biên chế lại tăng khá nhiều. Riêng Hà Nội tăng 2.633 chỉ tiêu, Thành phố Hồ Chí Minh tăng 3.745 chỉ tiêu.
Cụ thể, biên chế công chức năm 2022 của cơ quan HĐND, UBND cấp tỉnh, huyện trên cả nước ban hành kèm Quyết định số 1499/QĐ-TTg như sau:
STT
|
Tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Biên chế năm 2022
|
1
|
TP. Hà Nội
|
10.560
|
2
|
TP. Hồ Chí Minh
|
10.869
|
3
|
TP. Hải Phòng
|
2.865
|
4
|
TP. Đà Nẵng
|
2.461
|
5
|
TP. Cần Thơ
|
1.858
|
6
|
Hải Dương
|
1.858
|
7
|
Hưng Yên
|
1.655
|
8
|
Thái Bình
|
1.827
|
9
|
Nam Định
|
2.034
|
10
|
Hà Nam
|
1.268
|
11
|
Ninh Bình
|
1.545
|
12
|
Vĩnh Phúc
|
1.588
|
13
|
Bắc Ninh
|
1.467
|
14
|
Hà Giang
|
2.107
|
15
|
Cao Bằng
|
2.075
|
16
|
Lạng Sơn
|
2.066
|
17
|
Lào Cai
|
2.279
|
18
|
Điện Biên
|
2.064
|
19
|
Lai Châu
|
1.871
|
20
|
Yên Bái
|
1.984
|
21
|
Bắc Kạn
|
1.489
|
22
|
Tuyên Quang
|
1.754
|
23
|
Phú Thọ
|
2.098
|
24
|
Sơn La
|
2.281
|
25
|
Hòa Bình
|
2.061
|
26
|
Thái Nguyên
|
1.936
|
27
|
Quảng Ninh
|
2.360
|
28
|
Bắc Giang
|
1.977
|
29
|
Thanh Hoá
|
3.698
|
30
|
Nghệ An
|
3.318
|
31
|
Hà Tĩnh
|
2.266
|
32
|
Quảng Bình
|
1.743
|
33
|
Quảng Trị
|
1.761
|
34
|
Thừa Thiên Huế
|
1.992
|
35
|
Phú Yên
|
1.882
|
36
|
Quảng Nam
|
3.156
|
37
|
Quảng Ngãi
|
1.962
|
38
|
Bình Định
|
2.205
|
39
|
Khánh Hoà
|
1.901
|
40
|
Ninh Thuận
|
1.654
|
41
|
Bình Thuận
|
2.039
|
42
|
Gia Lai
|
2.677
|
43
|
Kon Tum
|
1.929
|
44
|
Đắk Nông
|
1.921
|
45
|
Lâm Đồng
|
2.509
|
46
|
Đắk Lắk
|
2.979
|
47
|
Bình Dương
|
1.711
|
48
|
Bình Phước
|
1.811
|
49
|
Tây Ninh
|
1.791
|
50
|
Đồng Nai
|
3.041
|
51
|
Bà Rịa-Vũng Tàu
|
1.987
|
52
|
Long An
|
2.296
|
53
|
Đồng Tháp
|
2.358
|
54
|
An Giang
|
2.429
|
55
|
Tiền Giang
|
2.004
|
56
|
Bến Tre
|
1.769
|
57
|
Vĩnh Long
|
1.655
|
58
|
Trà Vinh
|
1.664
|
59
|
Hậu Giang
|
1.471
|
60
|
Sóc Trăng
|
1.883
|
61
|
Kiên Giang
|
2.494
|
62
|
Cà Mau
|
2.032
|
63
|
Bạc Liêu
|
1.622
|
Nếu có thắc mắc về cách chính sách dành cho cán bộ – công chức, bạn đọc liên hệ 1900.6192 để được giải đáp.