Tổng hợp các loại phí dịch vụ chuyển tiền tại ngân hàng Agribank mới nhất Update 01/2025

Dịch vụ chuyển tiền Agribank hiện nay rất được ngân hàng quan tâm và phát triển. Với dịch vụ chuyển tiền, Agribank cung cấp tới khách hàng hai tiện ích: Chuyển tiền trong nước và chuyển tiền quốc tế.

Với mỗi phương thức giao dịch, ngân hàng sẽ có quy định một mức phí khác nhau. Khi khách hàng sử dụng sẽ phải thanh toán khoản tiền chuyển và kèm theo phí.

Hiện nay, để khuyến khích khách hàng không dùng tiền mặt, ngân hàng Agribank sẽ miễn phí một số dịch vụ chuyển tiền trong nước. Vậy những dịch vụ nào được miễn phí, dịch vụ nào vẫn sẽ tính phí?

Biểu phí dịch vụ chuyển khoản ngân hàng Agribank

Biểu phí dịch vụ chuyển khoản ngân hàng Agribank

Phí chuyển khoản cùng hệ thống ngân hàng Agribank

Các danh mục được miễn phí chuyển khoản cùng ngân hàng.

Danh mục dịch vụ Phí chuyển tiền
Chuyển khoản VND Miễn phí

Chuyển khoản ngoại tệ (theo quy

định của pháp lệnh ngoại hối

NHNN)

Miễn phí
Khác chi nhánh mở TK Miễn phí

Chuyển khoản VND cùng huyện,

thị xã hoặc tương đương

Miễn phí

Chuyển khoản VND khác huyện,

thị xã hoặc tương đương

Miễn phí

Chuyển khoản giữa các chi nhánh

thuộc các quận nội thành TP Hà

Nội, TP Hồ Chí Minh

Miễn phí
Chuyển khoản VNĐ khác Tỉnh, TP Miễn phí 

Phí chuyển tiền liên ngân hàng là bao nhiêu?

Đối với khách hàng cá nhân, Agribank chỉ miễn phí dịch vụ trên các kênh ngân hàng điện tử: Agribank E-Mobile Banking, Internet Banking, chuyển tiền tại cây ATM.

Giữ nguyên mức phí chuyển tiền khác hệ thống ngân hàng khi giao dịch tại quầy theo quy định hiện hành.

Biểu phí dịch vụ chuyển tiền liên ngân hàng

Nội dung chuyển khoản   Mức phí (Chưa bao gồm thuế GTGT)​   
Mức phí  Tối thiểu   Tối đa 
Đối với khách hàng có tài khoản tại Agribank​    
  Chuyển tiền đi    
  Số tiền chuyển

 0,01% – 0,03% 10.000 đ   150.000 đ
 

Riêng chi nhánh thuộc các quận nội

thành TP Hà Nội, TP Hồ Chí Minh

0,02%  10.000 đ  100.000 đ 
  Số tiền chuyển ≥ 500 triệu VND

0,04%- 0,06%   15.000 đ 2.500.000 đ 
 

Riêng chi nhánh thuộc các quận nội

thành TP Hà Nội, TP Hồ Chí Minh

 0,04%  15.000 đ 2.500.000 đ 
  Chuyển ngoại tệ cùng tỉnh, TP

0,03%   2 USD 30 USD 
  Chuyển ngoại tệ khác tỉnh, TP

 0,05% 5 USD  50 USD 
 

Chuyển tiền nộp thuế điện tử trường

hợp KBNN mở tại NHTM khác

 0,02% 20.000đ  1.000.000đ 
  Chuyển tiền đến    
 

Nhận chuyển tiền đến trả vào TK từ

ngân hàng trong nước

   Miễn phí
  Đối với khách hàng vãng lai chưa có tài khoản Agribank    
Chuyển tiền đi    
  Số tiền chuyển

0,03%-0,05%  15.000 đ  250.000 đ
 

Riêng chi nhánh thuộc các quận nội

thành TP Hà Nội, TP Hồ Chí Minh

 0,04% 15.000 đ  200.000 đ 
  Số tiền chuyển ≥ 500 triệu VND

 0,05%- 0,08% 20.000 đ  2.500.000 đ 
 

Riêng chi nhánh thuộc các quận nội

thành TP Hà Nội, TP Hồ Chí Minh

 0,06%  20.000 đ 2.500.000 đ 
 

Nộp thuế bằng tiền mặt vào tài

khoản của KBNN mở tại NHTM

khác hệ thống Agribank

 

0,04%  20.000đ  2.000.000đ 
  Chuyển tiền đến    
 

Khách hàng vãng lai lĩnh tiền mặt

(nếu KH vãng lai rút TM để gửi tiết

kiệm, nộp vào TK, trả tiền vay…

Agribank không thu phí)

 

0,01%-0,05%   15.000 đ  Không áp dụng

Phí chuyển tiền trên Internet Banking Agribank

Agribank hiện đang miễn phí các danh mục chuyển tiền trong Internet banking và chuyển tiền E-Mobile Banking như sau:

Danh mục dịch vụ Phí dịch vụ
Internet banking

Chuyển khoản trong cùng hệ thống Miễn phí
Chuyển khoản khác hệ thống Miễn phí
E-Mobile Banking

Chuyển khoản trong hệ thống Agribank Miễn phí

Chuyển khoản liên ngân hàng (tại ATM và ứng dụng Agribank E-Mobile Banking)

Miễn phí

Phí chuyển tiền tại cây ATM 

Danh mục dịch vụ  Phí chuyển khoản
Phí chuyển khoản trong cùng hệ thống Agribank Miễn phí
Phí chuyển khoản liên ngân hàng 0,06% số tiền GD; Tối thiểu 10.000 VND/GD; Tối đa 15.000 VND/GD

Phí dịch vụ BankPlus Agribank

Danh mục dịch vụ Phí dịch vụ

Phí truy vấn số dư và lịch sử giao dịch

Miễn phí
Phí Thu cước trả sau, nạp tiền cho thuê bao trả trước Miễn phí
Chuyển khoản trong hệ thống Agribank Miễn phí
≤ 10.000.000 VND Miễn phí
> 10.000.000 VND đến 25.000.000 VND Miễn phí

Phí dịch vụ chuyển tiền SMS banking

Danh mục dịch vụ Phí dịch vụ
≤ 10.000.000 VND Miễn phí
> 10.000.000 VND đến ≤ 25.000.000 VND Miễn phí
> 25.000.000 VND Miễn phí
Phí tin nhắn (gửi đến đầu số 8049, 8149)

Theo mức phí tin nhắn do nhà mạng

thu

Phí thay đổi thông tin 10.000 VND/lần

Phí giao dịch chuyển tiền nước ngoài

Đối với khách hàng là tổ chức

  Danh mục chuyển tiền Mức phí   Tối thiểu Tối đa 
 

Phí trong nước do người chuyển chịu

(SHA)/người nhận chịu (BEN)

 

 
0.2% giá

trị tiền

chuyển

5 USD  300 USD 
 

Phí trong và ngoài nước do người chuyển chịu

 (OUR) (Thu phí NH nước ngoài theo mã phí

FX-H2 hoặc FX-H3)

 

0.2% giá

trị tiền

chuyển +

phí NH

nước ngoài

 

5 USD  30 USD 
 

Phí NH nước ngoài đối với lệnh thanh toán gửi

đi các NH không có thỏa thuận phí OUR với

Agribank

   15 USD​
 

Phí NH nước ngoài đối với lệnh thanh toán gửi

đi các ngân hàng có thỏa thuận phí OUR với

Agribank

Thu theo thoả thuận của Agribank với NH đại lý   

 Đối với khách hàng cá nhân

 Danh mục chuyển tiền Mức phí  Tối thiểu  Tối đa 
 

Phí trong nước do người chuyển chịu

(SHA)/người nhận chịu (BEN)

 

 

 
0.2% giá

trị tiền

chuyển

5 USD  200 USD 
 

Phí trong và ngoài nước do người chuyển chịu

(OUR) (Thu phí NH nước ngoài theo mã phí

FX-H6 hoặc FX-H7)

 

0.2% giá

trị tiền

chuyển +

phí NH

nước ngoài

 

 5 USD 200 USD 
 

Phí NH nước ngoài đối với lệnh thanh toán gửi

đi các NH không có thỏa thuận phí OUR với

Agribank

   15 USD​
 

Phí NH nước ngoài đối với lệnh thanh toán gửi

đi các ngân hàng có thỏa thuận phí OUR với Agribank

   

Thu theo thoả thuận của Agribank với NH đại

Trên đây là toàn bộ biểu phí dịch vụ khi khách hàng chuyển khoản cùng ngân hàng hay liên ngân hàng tại Agribank. Hy vọng với bài viết này bạn đọc sẽ lựa chọn cho mình một hình thức giao dịch phù hợp nhất.