HD Bank là tên viết tắt của ngân hàng thương mại cổ phần phát triển thành phố Hồ Chí Minh. Khi chuyển tiền tại ngân hàng, khách hàng có thể sử dụng các dịch vụ mà ngân hàng cung cấp như chuyển tiền tại quầy, chuyển tiền qua Internet Banking, Mobile banking và tại các cây ATM. Trong quá trình sử dụng các dịch vụ chuyển khoản, vấn đề mà khách hàng quan tâm đó là mức phí chuyển tiền mà khách hàng phải trả là bao nhiêu?
Phí chuyển tiền ngân hàng HDBank
Phí chuyển tiền là số tiền được ngân hàng cộng thêm vào phần tiền trong mỗi lần bạn thực hiện giao dịch chuyển tiền từ tài khoản của mình sang tài khoản của người khác. Tùy vào từng quy định của ngân hàng mà có dịch vụ sẽ miễn phí và có dịch vụ sẽ mất phí.
Phí chuyển tiền tại quầy giao dịch HDBank
Dịch vụ |
Mức phí | |
TK VNĐ | TK ngoại tệ | |
Chuyển tiền mặt | ||
Nộp tiền mặt vào TK của chủ TK khác mở tại HDBank |
0,03%; tối thiểu: 15.000VND; tối đa: 1.000.000VND |
– Loại 50 USD trở lên: 0,15%; TT: 2USD – Loại từ 2USD đến 20 USD: 0,3%; TT: 3USD – Loại 1USD: 0,5%; TT: 3 USD EUR: 0,3%; TT: 2USD – Ngoại tệ khác: 0,5%; TT: 3USD |
Chuyển khoản đi trong hệ thống | ||
Chuyển khoản đến tài khoản khác của chính chủ TK | Miễn phí | |
Chuyển khoản đến tài khoản của chủ TK khác | ||
Cùng tỉnh/TP nơi thực hiện lệnh | Miễn phí | |
Khác tỉnh/TP nơi thực hiện lệnh | Miễn phí | 1USD/món |
Chuyển khoản đi ngoài hệ thống | ||
Cùng tỉnh/TP nơi thực hiện lệnh
|
0,015%; TT; 10.000 VND; TĐ: 750.000VND Thời gian nhận TĐ: 50USD lệnh sau 14h: 0,025%; TT: 20.000 VND; TĐ: 1.000.000VND
|
0,01%; TT: 5USD; TĐ: 50USD |
Khác tỉnh/TP nơi thực hiện lệnh |
Thời gian nhận lệnh từ trước 14h: 0,03% TT: 15.000 VND; TĐ: 1.000.000 VND Thời gian nhận lệnh sau 14h: 0,04%; TT: 20.000 VND; TĐ: 1.000.000VND |
0,05%; TT: 5USD; TĐ: 100USD |
Chuyển khoản đến | ||
Phí báo có các khoản chuyển đến trong nước | Miễn phí | |
Người thụ hưởng/Người nhận nhận tiền mặt đối với món báo có từ các ngân hàng khác (ngoài hệ thống HDBank) chuyển đến | 0,03%; TT: 15.000VND; TĐ: 1.000.000VND | |
Người thụ hưởng/Người nhận nhận tiền mặt đối với món báo có từ các đơn vị kinh doanh khác trong hệ thống HDBank chuyển đến |
0,03%; TT: 15.000VND; TĐ: 1.000.000VND |
– Loại 50 USD trở lên: 0,15%; TT: 2USD – Loại từ 2USD đến 20 USD: 0,3%; TT: 3USD – Loại 1USD: 0,5%; TT: 3USD EUR: 0,3%; TT: 2USD Ngoại tệ khác: 0,5%; TT: 3USD
|
Tìm hiểu thêm: Giờ làm việc của ngân hàng HDBank – Nắm rõ để thuận tiện hơn
Biểu phí ngân hàng điện tử
Dịch vụ | Mức phí |
Chuyển khoản/ Chuyển khoản định kỳ | |
Trong hệ thống HDBank | |
Chuyển khoản đến tài khoản người thụ hưởng tại HDBank (TK-TK) | Miễn phí |
Chuyển khoản giữa các tài khoản khác KH: | 1.500VND/giao dịch |
Ngoài hệ thống | |
Giao dịch dưới 15.000.000 VND | 6.000VND/giao dịch |
Giao dịch trên 15.000.000 VND | 0,01% giá trị giao dịch Tối thiểu: 8.000VND/giao dịch Tối đa: 950.000VND/giao dịch |
Phí chuyển tiền nhanh liên ngân hàng qua số thẻ hoặc số tài khoản | |
Giao dịch từ 500.000 VND trở xuống | 7.500 VND/giao dịch |
Giao dịch từ 500.001 VND đến 2.000.000VND | 8.000VND/giao dịch |
Giao dịch trên 2.000.000 VND | 9.000 VND |
Chuyển tiền nhận bằng CMND | 5.000VND/giao dịch |
Phí hủy/chấm dứt dịch vụ | Miễn phí |
Phí tu chỉnh/ tra soát giao dịch eBanking tại quầy (GD CK khác NH) | |
Cùng tỉnh/TP | 10.000VND/giao dịch |
Khác tỉnh/TP | 20.000VND/giao dịch |
Phí dịch vụ khi chuyển khoản tại cây ATM
Khách hàng khi chuyển tiền tại cây ATM sẽ phải thanh toán cho ngân hàng phí dịch vụ là 9.000 VND cho mỗi giao dịch chuyển khoản liên ngân hàng.
Xem thêm: Làm thẻ ATM HDBank “dễ như ăn kẹo”
Phí dịch vụ chuyển tiền quốc tế
Dịch vụ | Mức phí |
Chuyển đi nước ngoài (bằng điện SWIFT) | 0,2% -10%/giá trị/lệnh; TT: 10 USD Phí kiểm chứng từ với chứng từ chứng minh mục đích chuyển tiền > 50 trang: 10 USD |
Điện phí trong nước | 10 USD |
Điện phí nước ngoài (nếu người chuyển tiền chấp thuận chịu phí ngoài Việt Nam) | |
Đối với USD | 25 USD |
Đối với EUR | 25 EUR |
Đối với AUD | 25 AUD |
Đối với JPY: Trường hợp tài khoản thụ hưởng mở tại NH đại lý JPY của HDBank | 0.05%/giá trị/lệnh, tối thiểu JPY 4.800 |
Đối với JPY: Tài khoản người thụ hưởng không mở tại NH đại lý JPY của HDBank | 0.1%/giá trị/lệnh, tối thiểu JPY 6.600 |
Đối với SGD | 40 SGD |
Đối với ngoại tệ khác | 30 USD |
Bổ sung: Phí thực tế NH nước ngoài thu(ngoài điện phí nước ngoài đã quy định tại các mục từ a đến g – áp dụng cho tất cả các loại ngoại tệ – nếu có | Thu theo thực tế phát sinh |
Tra soát, điều chỉnh và hủy lệnh chuyển tiền (chưa bao gồm điện phí trong nước và phí thực tế của ngân hàng nước ngoài thu) | 10 USD/giao dịch |
Nhận tiền chuyển đến từ nước ngoài | 0,05% /giá trị; TT: 5 USD; TĐ: 50 USD |
Trên đây là phí chuyển tiền tại ngân hàng HDBank. Hy vọng với những thông tin trên sẽ giúp mọi người biết được phí chuyển tiền khác ngân hàng là bao nhiêu để lựa chọn dịch vụ phù hợp.