Chuyển tiền là một nhu cầu thiết yếu trong cuộc sống hiện nay. Ngoài chuyển tiền tại quầy, hiện nay nhằm khuyến khích khách hàng sử dụng các dịch vụ ngân hàng điện tử, thanh toán không dùng tiền mặt PVcombank đã miễn phí toàn bộ dịch vụ chuyển tiền.
Dưới đây là bảng biểu phí chuyển khoản PVcombank mới nhất và chi tiết nhất để khách hàng có thể tham khảo khi sử dụng dịch vụ.
Tìm hiểu thêm: Những dịch vụ chuyển tiền thông dụng nhất hiện nay tại PVcombank
Phí chuyển tiền trong nước tại quầy giao dịch PVcombank
Phí chuyển tiền tại PVcombank
Hiện nay với hệ thống mạng lưới chi nhánh/phòng giao dịch PVcombank phủ rộng khắp cả nước, giúp cho khách hàng có thể đến và thực hiện giao dịch một cách nhanh chóng và thuận lợi.
Khi thực hiện giao dịch tại quầy, khách hàng có thể chuyển khoản đến bất kỳ tài khoản nào, không chỉ trong nước mà còn có thể chuyển ra nước ngoài với mức phí giao dịch vô cùng ưu đãi.
Chuyển bằng VNĐ | Mức phí | Tối thiểu | Tối đa |
Chuyển tiền đi từ TKTT tại PVcomBank |
|||
Đến TKTT tại PVcomBank |
|||
Cùng tỉnh/ thành phố nơi mở tài khoản |
Miễn phí | ||
Khác tỉnh/ thành phố nơi mở tài khoản |
8.000 VND
|
||
Đến người nhận bằng CMND/Hộ chiếu/CCCD tại PVCombank | |||
Cùng tỉnh/ thành phố nơi chuyển tiền | 0,01% | 10.000 VND | 500.000 VND |
Khác tỉnh/ thành phố nơi chuyển tiền | 0,02% | 20.000 VND | 1.000.000 VND |
Đến TKTT hoặc nhận bằng CMND/Hộ chiếu/CCCD ngoài hệ thống PVcomBank | |||
Chuyển tiền trước 15h | |||
Số tiền nhỏ hơn 500.000.000 VND | 15.000 VND | ||
Số tiền từ 500.000.000 VND trở lên
|
0,03% | 500.000 VND | |
Chuyển từ 15h trở đi
|
0,04% | 15.000 VND | 1.000.000 VND |
Chuyển khoản theo lô (*) cho người hưởng khác hệ thống PVcomBank (nhận bằng Tài khoản, hoặc nhận bằng CMND/Hộ chiếu/CCCD ) (* Áp dụng đối với lô từ 20 món trở lên) | |||
Chuyển tiền trước 15h | |||
Số tiền nhỏ hơn 500.000.000 VND | 10.000 VND | ||
Số tiền từ 500.000.000 VND trở lên | 0,04% | 15.000 VND | 1.000.000 VND |
Chuyển từ 15h trở đi | 0,04% | 15.000 VND | 1.000.000 VND |
Lưu ý: Trường hợp khách hàng chuyển tiền đi trong và ngoài hệ thống trong vòng 2 ngày làm việc kể từ ngày nộp tiền mặt vào tài khoản thì bị thu thêm phí kiểm đếm (2 ngày làm việc được hiểu theo ví dụ sau: KH nộp tiền mặt vào ngày thứ 7 (03/02/2018), đến Thứ 2 (05/02/2018) khách hàng chuyển tiền đi sẽ bị thu phí. Nếu khách hàng chuyển tiền vào ngày thứ 3 (06/02/2018) trở đi, khách hàng không phải chịu phí).
Phí chuyển tiền qua Internet Banking
Internet Banking là dịch vụ ngân hàng điện tử do PVcombank cung cấp cho khách hàng khi chuyển khoản trên máy tính và Mobile banking PVcombank trên điện thoại. Hiện nay, nhằm khuyến khích khách hàng trải nghiệm dịch vụ công nghệ ngân hàng hiện đại, ngân hàng miễn hoàn toàn phí dịch vụ đối với các khách hàng khi chuyển khoản trên nền tảng điện tử, giúp thúc đẩy thanh toán không dùng tiền mặt theo chủ trương của Ngân hàng Nhà nước.
- Thanh toán hóa đơn tại quầy/tự động: Miễn phí.
- Thanh toán trực tuyến PV-QR Pay, SAcomBank mPOS, SamSung Pay: Miễn phí.
- Chuyển khoản liên ngân hàng nhận ngay 24/7: Miễn phí.
Phí chuyển khoản cây ATM PVcombank
Để chuyển tiền tại cây ATM khách hàng có thể sử dụng thẻ thanh toán quốc tế PVcombank Mastercard debit. Phí chuyển khoản sẽ được quy định như sau:
- Phí giao dịch qua ATM trong hệ thống PVcomBank: 550/lần
- Phí giao dịch qua ATM ngoài hệ thống PVcomBank tại Việt Nam: 5.500/lần
Phí chuyển khoản đi nước ngoài tại PVcombank
Dịch vụ | Mức phí | Tối thiểu | Tối đa |
Chuyển tiền đi nước ngoài | |||
Phí PVcomBank |
0,15% | 10 USD | 300 USD |
Phí Ngân hàng nước ngoài/Ngân hàng đại lý thu (nếu người chuyển tiền trả phí này) | |||
Chuyển đi bằng USD |
30 USD | ||
Chuyển đi bằng EUR |
25 EUR | ||
Chuyển đi bằng JPY Đến TK mở tại NH Mizuho |
0,05%
|
3.000 JPY | |
Chuyển đi bằng SGD | |||
Đến ngân hàng ở Singapore |
20 SGD | ||
Đến ngân hàng không ở Singapore |
0,15% | 20 SGD | 120 SGD |
Chuyển đi bằng AUD | 30 AUD | ||
Chuyển đi bằng GBP | 20 GBP | ||
Chuyển đi bằng ngoại tệ khác | 0,2%+ 30 USD | 40 USD | 250 USD |
Tu chỉnh/hủy lệnh chuyển tiền | 5 USD + Phí trả NHNN (nếu có) | ||
Tra soát với Ngân hàng nước ngoài | 5 USD + Phí trả NHNN (nếu có) | ||
Điện chuyển tiền/điện sửa/hủy/tra soát/điện khác | 10 USD/điện | ||
Phí cấp giấy xác nhận mang ngoại tệ ra nước ngoài | 10 USD/lần |
Hi vọng các thông tin về phí chuyển tiền tại PVcombank mà TheBank đã cung cấp trên đây đã giúp khách hàng có các thông tin chính xác nhất để tính toán được các loại chi phí mà mình cần bỏ ra khi thực hiện giao dịch chuyển khoản.