Với những người thường xuyên chuyển khoản với số tiền lớn thì hạn mức chuyển khoản luôn là vấn đề được khách hàng quan tâm đặc biệt. Tại ngân hàng Agribank, hạn mức chuyển khoản được ngân hàng phân theo hình thức chuyển khoản mà khách hàng lựa chọn.
Hiện nay chuyển tiền Agribank có 5 hình thức chuyển gồm chuyển khoản tại quầy, chuyển khoản qua mobile và chuyển khoản qua Internet banking, chuyển khoản SMS và cuối cùng là chuyển khoản qua cây ATM.
Để biết hạn mức chuyển tiền Agribank của các hình thức giao dịch là bao nhiêu, các bạn có thể theo dõi thông tin dưới đây.
Hạn mức chuyển khoản là gì?
Hạn mức chuyển khoản tại Agribank
Hạn mức chuyển khoản là số tiền tối đa mà khách hàng có thể thực chuyển trong 1 lần giao dịch và trong 1 ngày với các hình thức chuyển tiền.
- Hạn mức chuyển khoản tối đa/giao dịch (VNĐ): Là số tiền tối đa khách hàng có thể thực hiện trong một lần giao dịch.
- Hạn mức chuyển khoản tối đa/ ngày: Là số tiền tối đa khách hàng có thể giao dịch trong một ngày.
Nếu chuyển khoản vượt quá hạn mức mà ngân hàng quy định thì giao dịch sẽ bị lỗi và không thực hiện được.
Hạn mức chuyển tiền Internet Banking của Agribank
Hạn mức chuyển tiền Internet Banking của Agribank
Khách hàng cá nhân:
Tên dịch vụ/giao dịch/ phương thức xác thực |
Hạn mức tối thiểu/ giao dịch (VND) |
Hạn mức tối đa/giao dịch (VND) | Hạn mức giao dịch tối đa/ngày (VND) |
Chuyển khoản trong hệ thống Agribank |
|||
SMS OTP Token OTP cơ bản không có mã PIN |
10.000 |
100.000.000 | 100.000.000 |
Token OTP cơ bản có mã PIN Soft OTP cơ bản có mã PIN |
10.000 | ||
Token OTP nâng cao Soft OTP nâng cao |
10.000 | 1.000.000.000 | 10.000.000.000 |
Chuyển khoản nhanh liên ngân hàng 24/7 |
|||
SMS OTP Token OTP cơ bản không có mã PIN |
20.000 | 100.000.000 | 100.000.000 |
Token OTP cơ bản có mã PIN Soft OTP cơ bản có mã PIN |
20.000 | ||
Token OTP nâng cao Soft OTP nâng cao |
20.000 | 10.000.000.000 | |
Tiền gửi trực tuyến |
1.000.000 | Không áp dụng hạn mức tối đa |
Khách hàng tổ chức:
Tên dịch vụ/ giao dịch/ phương thức xác thực |
Hạn mức tối thiểu/ giao dịch (VND) |
Hạn mức tối đa/giao dịch (VND) |
Hạn mức giao dịch tối đa /ngày (VND) |
Chuyển khoản trong hệ thống Agribank |
|||
Token OTP cơ bản có mã PIN Soft OTP cơ bản có mã PIN |
10.000 | ||
Token OTP nâng cao |
10.000 | 3.000.000.000 | 30.000.000.000 |
Soft OTP nâng cao |
10.000 | 7.000.000.000 | 30.000.000.000 |
Hạn mức đặc biệt |
10.000 | 10.000.000.000 | 50.000.000.000 |
Chuyển khoản nhanh liên ngân hàng 24/7 |
|||
Token OTP cơ bản có mã PIN Soft OTP cơ bản có mã PIN |
20.000 | ||
Token OTP nâng cao Soft OTP nâng cao |
20.000 | 20.000.000.000 |
Hạn mức chuyển khoản EMobile Banking
Hình thức chuyển khoản |
SMS OTP | SOFT OTP |
Chuyển khoản trong hệ thống |
Tối đa 100 triệu/giao dịch Tối đa 100 triệu/ngày |
Tối đa 2.5 tỷ/giao dịch Tối đa 5 tỷ/ngày |
Chuyển khoản liên ngân hàng
|
Tối đa 100 triệu/giao dịch Tối đa 100 triệu/ngày |
Tối đa 500 triệu/giao dịch Tối đa 5 tỷ/ngày |
Hạn mức chuyển khoản tại quầy giao dịch Agribank
Hạn mức chuyển khoản tại quầy giao dịch Agribank
Khi chuyển tiền tại quầy giao dịch Agribank thông thường ngân hàng sẽ không quy định số tiền giới hạn mà bạn giao dịch trong 1 lần hay 1 ngày đối với chuyển tiền trong nước. Tuy nhiên, trường hợp khách hàng chuyển tiền ngoại tệ ra nước ngoài thì sẽ phải được ngân hàng Nhà nước cho phép và xét duyệt hạn mức chuyển.
Hạn mức chuyển tiền qua ATM Agribank
Hạn mức tối đa một giao dịch chuyển tiền qua thẻ ATM ghi nợ nội địa là 100 triệu/ngày.
Hạn mức chuyển khoản qua SMS banking
Chuyển khoản SMS trong hệ thống Agribank (ATransfer) tối đa là 25 triệu/giao dịch/ngày.
Trên đây là hạn mức chuyển tiền với từng hình thức giao dịch tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn. Nếu bạn là khách hàng thì không nên bỏ qua thông tin này trước khi giao dịch chuyển khoản.