Hiện nay khi sử dụng các dịch vụ chuyển tiền tại ngân hàng OCB, ngoài thời gian chuyển tiền thì một vấn đề cũng được nhiều khách hàng quan tâm đặc biệt đó là phí dịch vụ. Phí dịch vụ ngân hàng là khoản phí được ngân hàng quy định dành cho khách hàng cá nhân khi thực hiện các dịch vụ như chuyển tiền qua các kênh giao dịch Internet Banking hay chuyển tiền tại cây ATM, chuyển tiền OMNI…
Phí chuyển tiền ngân hàng OCB
Để biết chi tiết biểu phí cho từng dịch vụ chuyển khoản, khách hàng có thể theo dõi trong nội dung dưới đây.
Phí chuyển tiền qua ngân hàng điện tử OCB
Loại phí | Mức phí |
Chuyển tiền cùng hệ thống
|
– Chuyển tiền qua số điện thoại: Miễn phí – Chuyển tiền qua số tài khoản: Miễn phí |
Chuyển tiền ngoài hệ thống
|
– Trên OCB OMNI: Miễn phí – Internet banking trong tỉnh: Dưới 500 triệu đồng: 10.000 VNĐ
Internet banking ngoài tỉnh: 0,04% Tối thiểu: 20.000 VNĐTối đa: 60.000 VNĐ
|
Chuyển tiền nhanh 24/7 |
– Trên OCB OMNI: Miễn phí – Trên Internet banking:
|
Tra soát chuyển tiền ngoài hệ thống |
Miễn phí |
Phí chuyển tiền tại quầy giao dịch OCB
Giao dịch bằng VNĐ
Loại phí | TK thông thường | TK thông minh chuẩn | TK thông minh vàng | TK thông minh kin cương |
Chủ tài khoản nộp tiền vào tài khoản VNĐ | ||||
Cùng tỉnh/TP nơi mở TK | Miễn phí | |||
Khác tỉnh/TP nơi mở TK |
0.02% TT: 10.000 VNĐ TĐ:1.000.000 VNĐ |
Miễn phí | ||
Chủ tài khoản rút tiền mặt từ tài khoản VNĐ | ||||
Cùng tỉnh/TP nơi mở TK | Miễn phí | |||
Khác tỉnh.TP nơi mở tài khoản (áp dụng đối với số tiền rút >= 10 triệu đồng trở lên) |
0.02 % Tối thiểu 10.000VNĐ và Tối đa: 1 triệu đồng |
Miễn phí | ||
Trường hợp khách hàng rút tiền |
Miễn phí | |||
Chuyển tiền đi | ||||
Chuyển cùng hệ thống OCB | ||||
Trích tài khoản chuyển đi (chuyển TK – Nhận TK) | Miễn phí | |||
Trích tài khoản chuyển đi cho người nhận bằng CMND (CK nhận tiền mặt) |
0.02 % Tối thiểu 20.000VNĐ và Tối đa: 1 triệu đồng |
Miễn phí | ||
Chuyển tiền ngoài hệ thống OCB | ||||
Trích tài khoản chuyển đi |
0.03 % Tối thiểu 20.000VNĐ và Tối đa: 1 triệu đồng
|
Miễn phí | ||
Trường hợp khách hàng chuyển khoản ngoài hệ thống OCB
0.02 % Tối thiểu 10.000VNĐ và Tối đa: 1 triệu đồng
|
||||
Nhận chuyển đến | ||||
Nhận tiền chuyển khoản đến từ hệ thống OCB | Miễn phí | |||
Nhận tiền chuyển khoản khác ngân hàng | Miễn phí |
Giao dịch ngoại tệ
Loại phí | Mức phí |
Chủ tài khoản thực hiện giao dịch | |
Tiền mặt loại 50 USD trở lên | 0.15% – TT: 2 USD |
Tiền mặt loại 5 USD đến 20 USD | 0.3% – TT: 3 USD |
Tiền mặt loại 1 USD và 2 USD | 0.5% – TT: 3 USD |
Tiền mặt EUR | 0.4% – TT: 2 EUR |
Ngoại tệ khác | Ngoại tệ khác |
Chuyển tiền đi | |
Chuyển khoản cùng hệ thống OCB | Miễn phí |
Chuyển khoản ngoài hệ thống OCB | |
Cùng tỉnh | 2 USD/ 2 EUR/ món |
Khác tỉnh | 0.05% – Tối thiểu: 2 USD/ 2 EUR – Tối đa: 50 USD/ 50 EUR |
Nhận tiền chuyển đến | |
Nhận tiền chuyển khoản đến từ trong nước | Miễn phí |
Phí chuyển tiền tại cây ATM
Thẻ Ghi nợ nội địa đang phát hành
Loại phí | Loại thẻ (áp dụng cho thẻ OCB Natural và OCB – BHD)
|
Phí tại ATM của OCB | |
Phí rút tiền mặt | 1.100 VNĐ/lần |
Phí chuyển khoản nội bộ | Miễn phí |
Phí chuyển khoản liên ngân hàng | 11.000 VNĐ/lần |
Phí nạp tiền Topup | Miễn phí |
Phí thanh toán hóa đơn | Miễn phí |
Phí tại ATM khác OCB | |
Phí rút tiền mặt | 3.300 VNĐ/lần |
Phí chuyển khoản nội bộ |
Thẻ OCB Natural: 2.200 VNĐ/lần Thẻ OCB – BHD: 550 VNĐ/lần
|
Thẻ ghi nợ nội địa ngừng phát hành
Loại phí | Phí giao dịch |
Thẻ Chuẩn/ Vàng | |
Phí tại ATM của OCB | |
Phí rút tiền mặt
|
1.100 VNĐ/lần |
Phí chuyển khoản nội bộ | Miễn phí |
Phí chuyển khoản liên ngân hàng | 11.000 VNĐ/lần |
Phí tại ATM khác OCB | |
Phí rút tiền mặt | 3.300 VNĐ/lần |
Phí chuyển khoản nội bộ | 2.200 VNĐ/lần |
Trên đây là tổng hợp những thông tin về phí chuyển khoản khác ngân hàng mà khách hàng nên nắm rõ. Hy vọng đó sẽ là những chia sẻ hữu ích giúp bạn dễ dàng lựa chọn được ngân hàng phù hợp với nhu cầu chuyển tiền của mình.