Ngày nay, nhu cầu chuyển khoản của khách hàng ngày một tăng cao, các dịch vụ chuyển tiền ngày càng đa dạng, đáp ứng nhiều mục đích chuyển khoản khác nhau của khách hàng. Khi chuyển tiền tại ngân hàng HSBC, ngân hàng đóng vai trò trung gian thanh toán theo ủy nhiệm của khách hàng đến người thụ hưởng theo số tiền người chuyển yêu cầu. Tùy thuộc vào từng dịch vụ cũng như số tiền giao dịch mà ngân hàng sẽ quy định mức phí khác nhau.
Phí chuyển tiền ngân hàng HSBC
Phí dịch vụ chuyển tiền tại ngân hàng HSBC
Dịch vụ chuyển khoản | Phí dịch vụ | |
Nhận tiền (ghi có tài khoản tại HSBC Việt Nam) | Miễn phí | |
Chuyển khoản (dành cho khách hàng có tài khoản tại HSBC Việt Nam) | ||
Trong nước | Giao dịch tại quầy | 0,011% (tối thiểu 33.000VND – tối đa 500.000VND) |
Ngân hàng trực tuyến | Miễn phí | |
Nước ngoài
|
Giao dịch tại quầy – Mục đích Định cư, Du học và Khám chữa bệnh ở nước ngoài (Áp dụng cho người Việt Nam cư trú thực hiện giao dịch chuyển tiền khi khách hàng đã mua ngoại tệ tại HSBC) – Mục đích khác |
– Miễn phí – 0,22% (tối thiểu 440.000VND – |
Ngân Hàng Trực Tuyến |
0,11% (tối thiểu 220.000VND – tối đa 2.200.000VND) |
|
Dành cho mục đích Định cư, Du học và Khám chữa bệnh ở nước ngoài (Áp dụng cho người Việt Nam cư trú thực hiện giao dịch chuyển tiền tại quầy sau khi mua ngoại tệ tại HSBC) |
Miễn phí | |
Phí ngân hàng trung gian tại chi nhánh HSBC ở nước ngoài (nếu người chuyển tiền thanh toán phí này) *Lưu ý: Mọi phí phát sinh tại các ngân hàng khác do khách hàng chi trả |
Mục đích: Du học (Áp dụng cho người Việt Nam cư trú thực hiện giao dịch chuyển tiền sau khi khách hàng đã mua ngoại tệ tại HSBC) : Miễn phí Mục đích khác: 550.000VND |
|
Tra soát/Sửa đổi/Hủy bỏ | ||
Lệnh chuyển tiền trong nước | 44.000VND/yêu cầu | |
Lệnh chuyển tiền nước ngoài | 880.000VND/yêu cầu |
Thẻ tín dụng HSBC
Dịch vụ thẻ tín dụng | Phí dịch vụ |
Phí cấp lại bản sao chi tiết tài khoản | 80.000VND/bản |
Phí vượt hạn mức tín dụng |
Thẻ Visa Chuẩn: 50.000VND Thẻ Visa Cash Back: 100.000VND Thẻ Visa Bạch Kim: 100.000VND |
Phí cấp lại thẻ (cho thẻ bị thất lạc hoặc hư hỏng) | 200.000VND |
Phí cấp lại số PIN | Miễn phí |
Phí in bản sao biên nhận giao dịch | 100.000VND/bản |
Phí thay đổi hạn mức tín dụng | Miễn phí |
Phí thay đổi loại hình đăng ký thẻ/hạng thẻ | 100.000VND/lần |
Phí chuyển Số Dư Có trong Thẻ Tín Dụng vào Tài Khoản | 50.000VND/lần |
Phí khiếu nại và yêu cầu kiểm tra (trong trường hợp lỗi trong giao dịch là do Chủ Thẻ |
100.000VND |
Phí quản lý áp dụng cho các giao dịch bằng ngoại tệ Thẻ Visa Bạch Kim Thẻ Visa Cash Back Thẻ Visa Chuẩn |
3,00% giá trị mỗi giao dịch 3,25% giá trị mỗi giao dịch 3,49% giá trị mỗi giao dịch
|
Dịch vụ ngân hàng điện tử HSBC
Dịch vụ | Phí dịch vụ |
Dịch Vụ Ngân Hàng Qua Điện Thoại | Miễn phí |
Dịch Vụ Ngân Hàng Trực Tuyến | |
Chuyển tiền cùng ngân hàng HSBC | Miễn phí |
Chuyển tiền liên ngân hàng | 0,0275% (tối thiểu 33.000VND – Tối đa 550.000 VND) cho mỗi giao dịch |
Lưu ý: Phí trên không bao gồm mọi khoản thuế và các Phí phát sinh ở nước ngoài. Khách hàng sẽ tự chi trả thuế và Phí phát sinh này (nếu có).
Xem thêm: An toàn và tiện lợi khi giao dịch bằng dịch vụ Internet Banking HSBC
Trên đây là phí giao dịch khi khách hàng sử dụng dịch vụ chuyển tiền tại HSBC. Bạn có thể dựa vào mức phí này để lựa chọn cho mình phương thức giao dịch phù hợp nhất.