Phí chuyển tiền là tổng hợp các loại phí khác nhau được ngân hàng quy định cho khách hàng khi sử dụng các dịch vụ ngân hàng. Tùy thuộc vào từng chính sách của ngân hàng mà đề ra mức phí khác nhau, nhưng vẫn phải phù hợp với quy định của Luật ngân hàng đề ra.
Để tính phí chuyển tiền, các ngân hàng sẽ dựa vào mức chuyển tiền của khách hàng, chuyển cùng ngân hàng hay khác hay chuyển qua hình thức nào, từ đó đưa ra mức phí cụ thể cho từng dịch vụ. Ngân hàng Shinhan bank cũng không ngoại lệ.
Phí chuyển tiền tại ngân hàng Shinhan Bank
Các phương thức chuyển tiền hiện nay Shinhan bank đang áp dụng
Với ngân hàng quốc tế như Shinhan Bank, để chuyển tiền trong nước, khách hàng có thể áp dụng các kênh giao dịch như:
- Chuyển tiền tại quầy
- Chuyển tiền qua Internet Banking
- Chuyển tiền qua Mobile Banking
- Chuyển tiền tại các cây ATM
Hay với giao dịch chuyển tiền quốc tế, bạn cũng có thể áp dụng các phương thức giao dịch:
- Chuyển tiền tại quầy
- Chuyển tiền qua Internet Banking
Phí chuyển tiền Shinhan Bank
Tùy thuộc vào kênh chuyển tiền bạn lựa chọn mà mức phí giao dịch sẽ khác nhau. Theo đó biểu phí chuyển tiền của Shinhan Bank được áp dụng như sau:
Phí chuyển tiền tại quầy giao dịch
Dịch vụ chuyển tiền | Phí chuyển tiền |
Nộp tiền mặt | |
Bằng VNĐ | Miễn phí |
Phí kiểm đếm (Áp dụng cho giao dịch nộp tiền mặt từ 500 triệu đồng trở lên và rút tiền hoặc chuyển tiền trong nước trong vòng 02 ngày làm việc kể từ ngày nộp tiền).
|
0,022% |
Bằng USD | Miễn phí |
Rút tiền mặt tại quầy | |
Bằng VNĐ | Miễn phí |
Bằng USD | 0,22% (Tối thiểu 2.2 USD) |
Ngoại tệ khác | 0,66% (Tối thiểu 2.2 USD) |
Chuyển khoản nội bộ | |
Chuyển khoản nội bộ (Tại quầy/ Internet Banking/ Mobile Banking)
|
Miễn phí |
Chuyển khoản nội bộ theo danh sách (tại quầy) | 1.650 VNĐ/ tài khoản |
Chuyển khoản nội bộ tự động | Miễn phí |
Tài khoản người hưởng tại SHBVN | |
Người nước ngoài | Bằng ngoại tệ: 0,11% (Tối thiểu 5.5 USD – Tối đa 33 USD) |
Người Việt Nam | Bằng ngoại tệ: 0,055% (Tối thiểu 2.2 USD- Tối đa 33 USD) |
Bằng VNĐ | Cố định 759,000 VND / giao dịch |
Tài khoản người hưởng tại ngân hàng khác tại Việt Nam | |
Bằng USD | 11 USD/ giao dịch cho người Việt Nam |
16,5 USD/ giao dịch cho trường hợp khác | |
Bằng VNĐ | Dưới 4,5 tỷ VNĐ: Phí dịch vụ là 759.000 VNĐ/ giao dịch |
Trên 4,5 tỷ VNĐ, phí dịch vụ là 1.138.500 VND / giao dịch | |
Chuyển tiền nhanh tức thì | Cố định 11 USD |
Tiền về từ Ngân hàng KEB Hana, Chi nhánh Hà Nội | Cố định 2,2 USD |
Tài khoản người hưởng tại SHBVN |
Người nước ngoài: 0,11% (Tối thiểu 11 USD – Tối đa 55 USD). Người Việt Nam: 0,055% (Tối thiểu 2.2 USD- Tối đa 55 USD) |
Từ những ngân hàng khác trong nước | Miễn phí |
Chuyển tiền đi | |
Chuyển tiền đi những ngân hàng nước ngoài. Tài khoản người hưởng tại ngân hàng Shinhan, Hàn Quốc |
Bằng ngoại tệ: 0,11% (Tối thiểu 5.5 USD – Tối đa 33 USD). Bằng VNĐ 0,11% ( Tối thiểu 126,500 VNĐ–Tối đa 759,000 VNĐ). Tài khoản người hưởng tại ngân hàng khác: 0,11% (Tối thiểu 11 USD – Tối đa 55 USD) |
Chuyển tiền đi các ngân hàng trong nước (Từ Tài khoản) | |
Bằng VNĐ, dưới 500 triệu VNĐ |
Trước 14h30: 0,0088% (Tối thiểu 17.600 VNĐ) Sau 14h30: 0,0264% (Tối thiểu 26.400 VNĐ) |
Bằng VNĐ, trên 500 triệu VNĐ |
Trước 14:30: 0,0264% (Tối đa 220.000 VNĐ) Sau 14:30: 0,0352% (Tối đa 352.000 VNĐ) |
Chuyển tiền nhanh tức thì bằng ngoại tệ |
Trước 14:30: Tài khoản người hưởng tại VCB: 4,4 USD; Tài khoản người hưởng ngoài VCB 6,6 USD Chuyển sau 14h30: 0,11% (Tối thiểu 5,5 USD – Tối đa 60,5 USD) |
Chuyển tiền đi các ngân hàng trong nước (Bằng tiền mặt VND) | |
Bằng VNĐ, Dưới 500 triệu |
Trước 14:30: 0,0176% (Tối thiểu 26.400 VNĐ) Sau 14h30: 0,0264% (Tối thiểu 44.000 VNĐ) |
Bằng VNĐ, trên 500 triệu |
Trước 14h30: 0,0352% (Tối đa 440.000 VNĐ) Sau 14h30: 0,044% (Tối đa 528.000 VNĐ) |
Bằng USD | Không áp dụng |
Phí chuyển tiền qua ngân hàng điện tử
Dịch vụ | Phí chuyển tiền |
Chuyển tiền đi những Ngân hàng nước ngoài | |
Tài khoản người hưởng tại ngân hàng Shinhan, Hàn Quốc | Miễn phí |
Tài khoản người hưởng tại ngân hàng khác | 0,11% (Tối thiểu 11 USD – Tối đa 33 USD) |
Chuyển tiền đi các ngân hàng trong nước | |
Bằng VNĐ |
Trước 14h30: 0.0088% (Tối thiểu 8.800 VNĐ – Tối đa 176.000 VNĐ) Sau 14h30: 0.0176% (Tối thiểu 13.200 VNĐ – Tối đa 264.000 VNĐ) |
Bằng USD |
Trước 14h30 Tài khoản người hưởng ngoài VCB: 3,3 USD
|
Sau 14h30 0,055% (Tối thiểu 5,5 USD – Tối đa 60,5 USD) |
|
Chuyển tiền nhanh NAPAS 247 | |
Từ dưới 500.000 VNĐ | Cố định 2,200 VNĐ |
Từ 500.001 VNĐ đến 2.000.000 VNĐ | Cố định 5,500 VNĐ |
Từ 2.000.001 VNĐ đến 300.000.000 VNĐ | Cố định 11,000 VNĐ |
Từ 300.000.001 đến 499.999.999 VNĐ | Cố định 16,000 VNĐ |
Chuyển tiền qua điện thoại | Cố định 11,000 VNĐ |
Để sử dụng dịch vụ chuyển tiền nhanh 24.7, khách hàng sẽ phải đăng ký một vài dịch vụ:
Dịch vụ | Phí dịch vụ |
Phí phát hành thẻ mật mã | Miễn phí |
Phí phát hành lại thẻ mật mã | 44.000 VNĐ/ thẻ mật mã |
Phí phát hành/ tái phát hành OTP | 220.000 VNĐ/ OTP |
Phí phát hành/ tái phát hành A-OTP | 550.000 VNĐ/OTP |
Phí chuyển tiền tại cây ATM Shinhan Bank
Dịch vụ | Phí chuyển tiền |
Chuyển tiền nhanh NAPAS 247 từ dưới 500.000 VNĐ | Cố định 2.200 VNĐ |
Chuyển tiền nhanh NAPAS 247 từ 500.001 VNĐ đến 2.000.000 VNĐ | Cố định 5.500 VNĐ |
Chuyển tiền nhanh NAPAS 247 từ 2.000.001 VNĐ đến 50.000.000 VNĐ | Cố định 11.000 VNĐ |
Trên đây là biểu phí dịch vụ chuyển tiền dành cho khách hàng cá nhân. Nếu bạn đang là khách hàng của ngân hàng Shinhan bank có thể tham khảo để có được những giao dịch thuận lợi nhất.