Biểu phí dịch vụ chuyển tiền quốc tế Dcom Money Express Update 11/2024

Dcom là dịch vụ chuyển tiền nhanh được Bộ tài chính cấp phép hoạt động tại Nhật Bản, khách hàng khi sử dụng dịch vụ có thể chuyển tiền nhanh chóng đến 200 quốc gia, vùng lãnh thổ một cách an toàn và phí dịch vụ vô cùng ưu đãi.

Tìm hiểu thêm: Hướng dẫn chuyển tiền quốc tế qua Dcom về Việt Nam

Biểu phí chuyển tiền Dcom

Phí dịch vụ chuyển tiền tại Dcom sẽ bao gồm cả phí nhận tiền, chính vì thế khi người nhận đến các quầy giao dịch, ngân hàng để nhận tiền thì sẽ không mất thêm bất kỳ khoản phí nào.

Tuy nhiên, tùy theo từng quy định của ngân hàng về phí dịch vụ khi giao dịch ngoại tệ, khách hàng khi rút tiền sẽ phải trả thêm một khoản phí rút tiền hoặc phí trung gian từ tài khoản người nhận. Khoản phí này không liên quan đến dịch vụ của Dcom.

Lưu ý: Dcom sẽ thu phí tối đa 2.000 Yên Nhật/lần khi khách hàng yêu cầu hủy lệnh chuyển tiền hoặc thay đổi nội dung chuyển tiền.

Phí chuyển tiền đến Việt Nam và Indonesia

Phí chuyển tiền này được Dcom áp dụng cho các hình thức chuyển khoản vào thẻ ngân hàng, Nhận bằng CMND, Giao tại nhà.

  Số tiền chuyển Phí dịch vụ  
 2,000 – 30,000 ¥400 
  30,001 – 250,000 ¥1,000 
  250,001 – 1,000,000 ¥1,750 

Lưu ý: Dcom sẽ thu phụ phí ¥2,500 đối với giao dịch nhận bằng tiền Yên tại Việt Nam.

Phí chuyển tiền đến Philippines

Biểu phí này được Dcom áp dụng cho hình thức chuyển khoản, Nhận bằng CMND.

 Số tiền  Phí dịch vụ chuyển tiền  
  Nhận bằng CMND

Nhận bằng chuyển khoản  
  1,000 – 10,000  ¥400 ¥400 
  10,001 – 30,000 ¥700  ¥700 
  30,001 – 100,000 ¥1,000  ¥1,000 
  100,001 – 200,000 ¥1,300  ¥1,300 
  200,001 – 300,000

 ¥1,500   ¥1,500 
300,001 – 1,000,000

Không áp dụng

Phí chuyển tiền tới Sri-Lanka, Pakistan, Ấn Độ

Biểu phí này áp dụng cho chuyển khoản và nhận bằng CMND

  Số tiền chuyển khoản   Phí dịch vụ chuyển tiền
  1,000 – 50,000

¥800 
  50,001 – 250,000

¥1,200 
  250,001 – 1,000,000

¥1,500 

Phí chuyển tiền qua BangLaDesh 

Biểu phí này áp dụng cho chuyển khoản và nhận bằng CMND

  Số tiền chuyển khoản  Phí dịch vụ chuyển tiền 
  1,000 – 50,000

¥800 
  50,001 – 500,000

 ¥1,000
  500,001 – 1,000,000

¥1,400 

Biểu phí chuyển tiền đến ThaiLand và Myanmar

Biểu phí này áp dụng cho chuyển khoản và nhận bằng CMND

  Số tiền chuyển khoản  Phí dịch vụ chuyển tiền  
  1,000 – 30,000

¥750 
  30,001 – 300,000

¥1,200 
  300,001 – 1,000,000

¥1,400 

Biểu phí chuyển tiền đến Cambodia, Malaysia, Singapore

  Số tiền chuyển khoản  Phí dịch vụ chuyển tiền 
  1,000 – 30,000 ¥800 
  30,001 – 300,000 ¥1,400 
 300,001 – 1,000,000 ¥1,980 

Phí chuyển tiền Nepal

  Số tiền chuyển khoản  Phí dịch vụ chuyển tiền 
  1,000 – 30,000 ¥500 
  30,001 – 150,000 ¥1,000 
 150,001 – 1,000,000 ¥1,500 

Phí chuyển tiền đến Hàn Quốc

  Số tiền chuyển khoản  Phí dịch vụ chuyển tiền 
  1,000 – 100,000

¥1000 

Phí nạp tiền vào thẻ Dcom

Hiện Dcom đang lưu hành 3 loại thẻ chính, tùy thuộc vào loại thẻ mà khách hàng đang sở hữu mà phí nạp tiền cũng khác nhau.

Số tiền chuyển  Thẻ xanh lá cây Yucho Furikae Thẻ Vàng – Thẻ nạp tiền Thẻ Bạc – Thẻ chuyển tiền tự động
1,000 – 49,999

¥125 ¥450/lần

¥500/lần

50,000 – 100,000

¥345
100,001 – 1,000,000

Không áp dụng

Lưu ý:

  • Đối với Quý khách đăng ký tài khoản DCOM sau ngày 1/11/2020 thẻ nạp tiền sẽ là Thẻ Vàng.
  • Đối với Quý khách đăng ký tài khoản DCOM trước ngày 1/11/2020, thẻ nạp tiền sẽ có màu Bạc.
  • Quý khách có thể phân biệt thẻ nạp tiền và thẻ chuyển tiền bằng cách xem thẻ có tên của người nhận của Quý khách trên thẻ hay không.

Trên đây là biểu phí dịch vụ chuyển tiền quốc tế công ty Dcom. Nắm được phí chuyển tiền giúp cho khách hàng dễ dàng hơn trong giao dịch.