Hiện nay để nâng cao chất lượng, cũng đa dạng hóa dịch vụ, bưu điện đã không ngừng phát triển và triển khai nhiều dịch vụ đáp ứng nhu cầu ngày càng lớn của khách hàng. Ngoài thư từ, tài liệu, vật phẩm, hàng hóa giờ đây người dùng còn có thể chuyển tiền với nhiều hình thức giao dịch chẳng hạn chuyển tiền bưu điện thường, chuyển tiền nhanh Paypost và dịch vụ thu hộ tiền mặt vào tài khoản nhanh và tiện lợi không kém gì những dịch vụ đang có trên thị trường hiện nay. Với mỗi dịch vụ, bưu điện sẽ có quy định mức phí riêng tương tự phí chuyển khoản tại ngân hàng.
Xem thêm: Chuyển – Nhận tiền qua Bưu điện có cần CMND không?
Phí chuyển tiền Bưu điện
Cước phí chuyển tiền tại bưu điện
Cước phí chuyển tiền tại bưu điện hiện nay được chia làm hai dịch vụ: Cước phí chuyển tiền thường và cước phí chuyển tiền nhanh Paypost. Cước phí sẽ được tính dựa trên số tiền bạn chuyển. Thông thường nếu gửi càng nhiều, phí chuyển khoản càng rẻ.
Phí chuyển tiền bưu điện thường
Ngoài mức phí trên, bưu điện sẽ tính thêm phí dịch vụ cộng thêm khi khách hàng phát sinh thêm các dịch vụ gia tăng như: nhận/trả tiền tại địa chỉ, báo trả (bao gồm các phương tiện thông tin, thư, tin nhắn, SMS, internet…).
Mức tiền gửi | Cước nội tỉnh | Cước gửi đến các TP, TX | Cước gửi đến các vùng khác |
Đến 3 triệu | 1,64 %, tối thiểu thu 17.272 | 1,92 %, tối thiểu thu 20.000 | 2,23%, tối thiểu thu 21.818 |
Trên 3 triệu đến 5 triệu | 51.818 | 61.818 | 73.181 |
Trên 5 triệu đến 10 triệu | 60.000 | 65.909 | 76.818 |
Trên 10 triệu đến 15 triệu | 65.909 | 70.000 | 81.818 |
Trên 15 triệu đến 20 triệu | 71.818 | 74.090 | 85.000 |
Trên 20 triệu đến 30 triệu | 75.909 | 78.181 | 89.090 |
Trên 30 triệu đến 50 triệu | 80.000 | 83.181 | 93.181 |
Trên 50 triệu đến 75 triệu | 85.909 | 90.000 | 105.000 |
Trên 75 triệu đến 100 triệu | 92.272 | 98.181 | 115.000 |
Mỗi nấc 25 triệu tiếp theo | 20.909 | 23.181 | 30.909 |
Phí chuyển tiền nhanh PayPost
Mức tiền gửi | Mức cước |
Đến 500.000 đồng | 13.636 đồng |
Trên 500.000 đồng đến 1 triệu đồng | 30.000 đồng |
Trên 1 triệu đồng đến 2 triệu đồng | 50.000 đồng |
Trên 2 triệu đồng đến 3 triệu đồng | 65.454 đồng |
Trên 3 triệu đồng | 65.454 đồng cộng thêm 0,01% số tiền chuyển |
Phí vận chuyển các dịch vụ tại bưu điện
Phí vận chuyển các dịch vụ tại bưu điện
Khi chuyển đồ tại bưu điện, tùy thuộc vào khối lượng hàng hóa mà khách hàng có thể lựa chọn dịch vụ chuyển phát sao cho phù hợp. Hiện nay, bưu điện cung cấp 5 dịch vụ chuyển phát. Với mỗi dịch vụ sẽ có mức phí khác nhau.
Khách hàng có thể truy cập vào đây để tính cước vận chuyển hiện tại của bưu điện.
Chuyển phát nhanh EMS
Chuyển phát bưu điện EMS là dịch vụ chuyển thư từ, tài liệu, vật phẩm, hàng hóa từ người gửi đến người nhận trong khuôn khổ Liên minh Bưu chính Thế giới (UPU) và Hiệp hội EMS tại Việt Nam và các nước trên thế giới. Các thông số kỹ thuật được Công ty TNHH Chuyển phát nhanh Bưu điện thông báo trước.
Theo thỏa thuận giữa công ty với Bưu điện Nhà nước Liên minh Bưu chính Thế giới (UPU) hoặc các đối tác khác, phạm vi kinh doanh bao phủ cả nước và hơn 100 quốc gia và khu vực trên thế giới.
Bưu phẩm không địa chỉ
Bưu phẩm không địa chỉ là dịch vụ chuyển phát bưu phẩm trong nước mà người gửi không ghi địa chỉ cụ thể địa chỉ người nhận mà chỉ ấn định đối tượng nhận và khu vực phát bưu phẩm.
Bưu phẩm đảm bảo
Bưu phẩm bảo đảm là dịch vụ chấp nhận, vận chuyển và phát bưu phẩm đến địa chỉ nhận trong nước và quốc tế; bưu phẩm được gắn số hiệu để giúp khách hàng dễ dàng theo dõi cũng như định vị trong quá trình chuyển phát.
Logistics Eco
Logistics Eco là dịch vụ chuyển phát vật phẩm, hàng hóa trong nước với số lượng, khối lượng và kích thước lớn. Khi sử dụng dịch vụ này, khách hàng cũng có thể dễ dàng theo dõi quá trình vận chuyển của bưu kiện bởi bưu phẩm được gắn số hiệu để theo dõi định vị.
Bưu kiện trong nước
Bưu kiện là dịch vụ mà khách hàng có thể gửi hàng đến địa chỉ trong nước và quốc tế. Bưu gửi được gắn số hiệu để theo dõi, định vị trong quá trình chuyển phát.
Tìm hiểu thêm: Chuyển tiền qua bưu điện bao lâu thì nhận được?
Ví dụ:
Khi chuyển hàng hóa có khối lượng là 500g từ Hà Nội đến Thanh Hóa. Tùy vào dịch vụ mà khách hàng lựa chọn sẽ có mức phí khác nhau.
Dịch vụ | Cước dự tính | Thời gian |
Bưu phẩm không địa chỉ | 4.000 VNĐ | |
Chuyển phát nhanh EMS |
29.900 VNĐ | Từ 1.5 đến 2 ngày |
Bưu phẩm bảo đảm | 23.500 VNĐ | |
Logistics Eco | 120.000 VNĐ | |
Bưu kiện trong nước | 10.000 VNĐ |
Trên đây là phí dịch vụ mà bưu điện đang áp dụng khi khách hàng chuyển tiền hoặc chuyển hàng hóa. Bạn có thể tham khảo mức phí này để nắm được phí chuyển tiền khi giao dịch tại đây.