Khách hàng khi chuyển tiền HDBank sẽ phải trả phí bao nhiêu? Update 11/2024

HD Bank là tên viết tắt của ngân hàng thương mại cổ phần phát triển thành phố Hồ Chí Minh. Khi chuyển tiền tại ngân hàng, khách hàng có thể sử dụng các dịch vụ mà ngân hàng cung cấp như chuyển tiền tại quầy, chuyển tiền qua Internet Banking, Mobile banking và tại các cây ATM. Trong quá trình sử dụng các dịch vụ chuyển khoản, vấn đề mà khách hàng quan tâm đó là mức phí chuyển tiền mà khách hàng phải trả là bao nhiêu?

Phí chuyển tiền ngân hàng HDBank

Phí chuyển tiền ngân hàng HDBank

Phí chuyển tiền là số tiền được ngân hàng cộng thêm vào phần tiền trong mỗi lần bạn thực hiện giao dịch chuyển tiền từ tài khoản của mình sang tài khoản của người khác. Tùy vào từng quy định của ngân hàng mà có dịch vụ sẽ miễn phí và có dịch vụ sẽ mất phí.

Phí chuyển tiền tại quầy giao dịch HDBank

  Dịch vụ 
 
Mức phí   
TK VNĐ

 TK ngoại tệ 
 Chuyển tiền mặt  
 

Nộp tiền mặt vào TK của chủ TK khác mở tại HDBank

 0,03%; tối thiểu: 15.000VND; tối đa: 1.000.000VND  

– Loại 50 USD trở lên: 0,15%; TT: 2USD

– Loại từ 2USD đến 20 USD: 0,3%; TT: 3USD

 – Loại 1USD: 0,5%; TT: 3 USD EUR: 0,3%; TT: 2USD

– Ngoại tệ khác: 0,5%; TT: 3USD

  Chuyển khoản đi trong hệ thống   
  Chuyển khoản đến tài khoản khác của chính chủ TK

Miễn phí  
  Chuyển khoản đến tài khoản của chủ TK khác   
  Cùng tỉnh/TP nơi thực hiện lệnh

Miễn phí   
  Khác tỉnh/TP nơi thực hiện lệnh

Miễn phí  1USD/món 
 Chuyển khoản đi ngoài hệ thống  
 

Cùng tỉnh/TP nơi thực hiện lệnh
Thời gian nhận lệnh từ trước 14h: 

 

 

0,015%; TT; 10.000 VND; TĐ: 750.000VND

Thời gian nhận TĐ: 50USD lệnh sau 14h: 0,025%; TT: 20.000 VND; TĐ: 1.000.000VND

 

0,01%; TT: 5USD; TĐ: 50USD 
 

Khác tỉnh/TP nơi thực hiện lệnh

Thời gian nhận lệnh từ trước 14h: 0,03% TT: 15.000 VND; TĐ: 1.000.000 VND 

Thời gian nhận lệnh sau 14h: 0,04%; TT: 20.000 VND; TĐ: 1.000.000VND 

0,05%; TT: 5USD; TĐ: 100USD 
 Chuyển khoản đến  
  Phí báo có các khoản chuyển đến trong nước

Miễn phí 
  Người thụ hưởng/Người nhận nhận tiền mặt đối với món báo có từ các ngân hàng khác (ngoài hệ thống HDBank) chuyển đến

0,03%; TT: 15.000VND; TĐ: 1.000.000VND   
 

Người thụ hưởng/Người nhận nhận tiền mặt đối với món báo có từ các đơn vị kinh doanh khác trong hệ thống HDBank chuyển đến 

0,03%; TT: 15.000VND; TĐ: 1.000.000VND 

– Loại 50 USD trở lên: 0,15%; TT: 2USD 

– Loại từ 2USD đến 20 USD: 0,3%; TT: 3USD 

– Loại 1USD: 0,5%; TT: 3USD EUR: 0,3%; TT: 2USD Ngoại tệ khác: 0,5%; TT: 3USD

 

Tìm hiểu thêm: Giờ làm việc của ngân hàng HDBank – Nắm rõ để thuận tiện hơn

Biểu phí ngân hàng điện tử 

Dịch vụ  Mức phí
Chuyển khoản/ Chuyển khoản định kỳ
Trong hệ thống HDBank
Chuyển khoản đến tài khoản người thụ hưởng tại HDBank (TK-TK)

Miễn phí
Chuyển khoản giữa các tài khoản khác KH: 

1.500VND/giao dịch
Ngoài hệ thống
Giao dịch dưới 15.000.000 VND

6.000VND/giao dịch
Giao dịch trên 15.000.000 VND

0,01% giá trị giao dịch Tối thiểu: 8.000VND/giao dịch Tối đa: 950.000VND/giao dịch
Phí chuyển tiền nhanh liên ngân hàng qua số thẻ hoặc số tài khoản
  Giao dịch từ 500.000 VND trở xuống

7.500 VND/giao dịch 
  Giao dịch từ 500.001 VND đến 2.000.000VND

8.000VND/giao dịch 
  Giao dịch trên 2.000.000 VND

9.000 VND 
  Chuyển tiền nhận bằng CMND

5.000VND/giao dịch 
  Phí hủy/chấm dứt dịch vụ

Miễn phí 
Phí tu chỉnh/ tra soát giao dịch eBanking tại quầy (GD CK khác NH)   
  Cùng tỉnh/TP

10.000VND/giao dịch  
  Khác tỉnh/TP

 20.000VND/giao dịch 

Phí dịch vụ khi chuyển khoản tại cây ATM 

Khách hàng khi chuyển tiền tại cây ATM sẽ phải thanh toán cho ngân hàng phí dịch vụ là 9.000 VND cho mỗi giao dịch chuyển khoản liên ngân hàng. 

Xem thêm: Làm thẻ ATM HDBank “dễ như ăn kẹo”

Phí dịch vụ chuyển tiền quốc tế 

Dịch vụ  Mức phí 
Chuyển đi nước ngoài (bằng điện SWIFT)  0,2% -10%/giá trị/lệnh; TT: 10 USD Phí kiểm chứng từ với chứng từ chứng minh mục đích chuyển tiền > 50 trang: 10 USD
Điện phí trong nước

10 USD
Điện phí nước ngoài (nếu người chuyển tiền chấp thuận chịu phí ngoài Việt Nam) 
Đối với USD

25 USD
Đối với EUR

25 EUR
Đối với AUD

25 AUD 
  Đối với JPY: Trường hợp tài khoản thụ hưởng mở tại NH đại lý JPY của HDBank

0.05%/giá trị/lệnh, tối thiểu JPY 4.800 
  Đối với JPY: Tài khoản người thụ hưởng không mở tại NH đại lý JPY của HDBank

0.1%/giá trị/lệnh, tối thiểu JPY 6.600 
  Đối với SGD

40 SGD 
  Đối với ngoại tệ khác

30 USD 
  Bổ sung: Phí thực tế NH nước ngoài thu(ngoài điện phí nước ngoài đã quy định tại các mục từ a đến g – áp dụng cho tất cả các loại ngoại tệ – nếu có 

Thu theo thực tế phát sinh 
  Tra soát, điều chỉnh và hủy lệnh chuyển tiền (chưa bao gồm điện phí trong nước và phí thực tế của ngân hàng nước ngoài thu) 

10 USD/giao dịch 
  Nhận tiền chuyển đến từ nước ngoài

0,05% /giá trị; TT: 5 USD; TĐ: 50 USD 

 Trên đây là phí chuyển tiền tại ngân hàng HDBank. Hy vọng với những thông tin trên sẽ giúp mọi người biết được phí chuyển tiền khác ngân hàng là bao nhiêu để lựa chọn dịch vụ phù hợp.