Đối với người dùng ngân hàng nói chung, và khách hàng của các ngân hàng Đông Nam Á (SeABank) nói riêng, biểu phí của dịch vụ chuyển tiền là vấn đề được nhiều người dùng đặc biệt quan tâm. Việc nắm rõ mức phí giao dịch của từng dịch vụ giúp khách hàng ước lượng được chi phí và lựa chọn dịch vụ có mức phí chuyển tiền ưu đãi nhất.
Phí chuyển tiền ngân hàng SeaBank
Phí chuyển tiền tại quầy giao dịch ngân hàng SeABank
Dịch vụ chuyển tiền | Phí chuyển tiền |
Chuyển tiền trong nước | |
Nhận bằng CMND/CCCD/Hộ chiếu | 0.022%/ giá trị giao dịch. Tối thiểu: 11.000 VNĐ – Tối đa 1.1 triệu VNĐ |
Trong cùng hệ thống SeABank | |
Số tiền>=500 triệu VNĐ | 9.900 VNĐ/lần chuyển |
Chuyển tiền mặt đi | 0.033%/giá trị giao dịch. Tối thiểu 22.000 VNĐ – Tối đa: 1.1 triệu VNĐ |
Ngoài hệ thống | |
Số tiền | 0.022%/ giá trị giao dịch. Tối thiểu: 11.000 VNĐ – Tối đa 1.1 triệu VNĐ |
Số tiền>= 500 triệu VNĐ | 0.033%/giá trị giao dịch. Tối thiểu 22.000 VNĐ – Tối đa: 1.1 triệu VNĐ |
Chuyển tiền mặt sang ngân hàng khác | 0.055%/ giá trị giao dịch. Tối thiểu 27.500 VNĐ – Tối đa 3.3 triệu VNĐ |
Chuyển tiền trong vòng 2 ngày từ tài khoản thanh toán | Miễn phí |
Chuyển khoản tiền mặt số tiền >= 20 triệu VNĐ với mệnh giá mỗi đồng | Miễn phí |
Kiểm tra, điều chỉnh hoặc hủy bộ lệnh chuyển tiền | 27.500 VNĐ/lần chuyển |
Phí chuyển tiền dịch vụ ngân hàng điện tử SeABank
Dịch vụ ngân hàng điện tử là dịch vụ bao gồm Mobile Banking và Internet Banking. Đây là hai dịch vụ được nhiều khách hàng lựa chọn khi sử dụng nhất hiện nay bởi sự tiện lợi và nhanh chóng.
Hiện nay, khách hàng khi chuyển tiền qua dịch vụ ngân hàng điện tử SeaBank sẽ được miễn phí dịch vụ kể cả chuyển khoản trong và liên ngân hàng.
Dịch vụ ngân hàng điện tử |
Phí dịch vụ |
Phí chuyển khoản trong hệ thống | |
Số tiền | Miễn phí |
Số tiền >= 500 triệu | |
Phí chuyển khoản ngoài hệ thống – thông thường | |
Số tiền | Miễn phí |
Số tiền >= 500 triệu | |
Phí chuyển khoản ngoài hệ thống – nhanh 247 | Miễn phí |
Phí chuyển tiền với dịch vụ quốc tế ngân hàng Đông Nam Á
Dịch vụ chuyển tiền | Phí dịch vụ |
Nhận tiền từ nước ngoài gửi đến | |
Nhận tiền chuyển đến từ ngân hàng nước ngoài | 0.055% giá trị giao dịch. Tối thiểu 2.2 USD/EUR – Tối đa 110 USD/EUR |
Nhận tiền 10 chữ số từ Kookmin Bank
|
Nhận dưới 1000 USD: Phí 3.3 USD |
Từ 1000 USD – | |
Từ 2000 USD – | |
Từ 3000 USD – | |
Từ 5000 USD – | |
Từ 10.000 USD trở lên: Phí 0.22% số tiền | |
Thoái hối lệnh chuyển tiền | 11 USD/EUR/Giao dịch |
Chuyển tiền đi nước ngoài | |
Phí chuyển tiền | 0.165%/giá trị giao dịch. Tối thiểu 5.5 USD/EUR – Tối đa 165 USD/EUR |
Kiểm tra, điều chỉnh hoặc hủy bỏ lệnh chuyển tiền | 5.5 USD/EUR giao dịch + điện phí và phí trả ngân hàng nước ngoài theo thực tế |
Các loại phí nước ngoài (phí thu hộ ngân hàng nước ngoài, phí chuyển tiền được trả bằng người nhận nếu có) | Nếu ngân hàng của người hưởng không phải tại Mỹ: 27.5 USD/lệnh |
Nếu ngân hàng của người hưởng tại Mỹ: 10 USD/lệnh | |
Đối với EUR: 25 EUR/lệnh | |
Đối với SGD: 25 SGD/lệnh | |
Đối với AUD: 25 AUD/lệnh | |
Đối với GBP: 25 GBP/lệnh | |
Đối với JPY: 5000 JPY/lệnh | |
Đối với chuyển tiền đa tệ qua Well Fargo: 10 USD | |
Nếu các ngân hàng từ nước ngoài thu phí cao hơn mức phí này thì người nhận sẽ phải trả thêm phí phát sinh. | |
Phí nước ngoài thực hiện qua Kookmin Bank | Nếu ngân hàng của người nhận là Kookmin Bank: 17.6 USD/lệnh |
Nếu ngân hàng người hưởng tại Hàn Quốc nhưng không phải Kookmin Bank: 19.8 USD/lệnh | |
Chuyển tiền qua dịch vụ Western Union | Từ 0 đến 1000 USD: Phí 22 USD |
Từ >1000 USD – 2000 USD: Phí 27.5 USD | |
Từ>2000USD – 3000USD: Phí 33 USD | |
Từ >3000 USD – 5000 USD: Phí 44 USD | |
Từ >5000 USD – 10.000 USD: Phí 55 USD | |
Từ >10.000 USD: Phí 110 USD |
Trên đây là biểu phí dịch vụ chuyển tiền ngân hàng Đông Nam Á. Hy vọng với những chia sẻ trên bạn đọc đã nắm được phí chuyển tiền và lựa chọn cho mình dịch vụ tiết kiệm nhất khi chuyển khoản.