Phí chuyển tiền ngân hàng Vietinbank mới nhất hiện nay Update 11/2024

Giao dịch chuyển tiền là một dịch vụ được nhiều khách hàng quan tâm và sử dụng tại Vietinbank. Bên cạnh thời gian giao dịch thì phí chuyển tiền cũng là vấn đề được nhiều người quan tâm khi sử dụng dịch vụ tại Vietinbank.

Với mỗi hình thức giao dịch, ngân hàng sẽ quy định hạn mức cũng như phí chuyển khoản riêng. Dưới đây là biểu phí chi tiết cho từng giao dịch tại ngân hàng Vietinbank.

Các dịch vụ chuyển tiền tại Vietinbank

Hiện nay Vietinbank cung cấp đến khách hàng cá nhân 2 dịch vụ chuyển tiền như sau:

Chuyển tiền phạm vi trong nước:

  • Chuyển tiền tại quầy
  • Chuyển tiền qua cây ATM
  • Chuyển tiền trên Internetbanking

Chuyển tiền quốc tế:

  • Loại tiền gửi: USD
  • Loại tiền nhận: USD hoặc VND

Phí chuyển tiền tại ngân hàng Vietinbank

Để chuyển tiền tại ngân hàng Vietinbank, bạn có thể đến các quầy giao dịch/chi nhánh, cây ATM hoặc qua Internetbanking. Với mỗi hình thức chuyển tiền Vietinbank sẽ có quy định mức phí khi khách hàng sử dụng.

Phí chuyển tiền tại quầy Vietinbank

Nội dung

Mức phí
Mức/tỷ lệ phí Tối thiểu  Tối đa
Chuyển tiền VND trong nước cùng hệ thống
Trích chuyển khoản (không áp dụng với 02 TK cùng chủ sở hữu)      
Tại CN quản lý TK 0 VND Miễn phí Miễn phí
Tại CN khác CN quản lý TK 0,01% 10.000 VND 1.000.000 VND
Nộp tiền mặt      

Tại CN quản lý TK

 

0 VND    
Tại CN khác CN quản lý TK 0,03% 10.000 VND 1.000.000 VND
Chuyển tiền người hưởng nhận bằng tiền mặt
Trích TK chuyển đi 0,03% 10.000 VND 1.000.000 VND
Nộp tiền mặt chuyển đi 0,05% 20.000 VND 2.000.000 VND
Nộp Ngân sách nhà nước Theo quy định của VietinBank trong từng thời kỳ
Chuyển tiền VND trong nước khác hệ thống
Phí chuyển tiền 0.025% 10.000 VND

1.000.000 VND
Phí kiểm đếm
(thu trên số tiền mặt nộp để chuyển đi)
0,02% 10.000 VND 1.000.000 VND
Phí kiểm đếm rút tiền mặt đối với nguồn VND chuyển đến từ ngoài hệ thống 0,03% 10.000 VND 1.000.000 VND
Điều chỉnh/Tra soát chuyển tiền VND trong nước

20.000 VND    

Phí chuyển tiền qua Internetbanking Vietinbank

Nội dung Phí chuyển tiền khi khách hàng đăng ký gói tài khoản Phí chuyển tiền khi khách hàng không đăng ký gói tài khoản
Chuyển khoản trong hệ thống Miễn phí  Miễn phí
Chuyển khoản thường ngoài hệ thống
Từ 1.000 đ đến dưới 50.000.000 đ Miễn phí 8.000 VND/GD
Từ 50.000.000 đ trở lên Miễn phí 0,01% GTGD
tối thiểu 9.000 VNĐ/GD
Chuyển khoản ngoài hệ thống nhanh 24/7 Miễn phí 9.000 VND/GD
7.000 VND/GD 

Phí chuyển tiền qua cây ATM Vietinbank

Loại thẻ Tên phí Mức phí
Thẻ ghi nợ nội đia Trong hệ thống 3.000 VND
Ngoài hệ thống  10.000 VND
Thẻ ghi nợ quốc tế

Trong hệ thống
Chuyển khoản tại ATM, kiốt – VND 3.000 VND
Chuyển khoản tại ATM, kiốt – USD 0,1818 USD
  Ngoài hệ thống 10.000 VND

Phí chuyển tiền quốc tế Vietinbank

Nội dung Mức Phí 
Mức/Tỷ lệ  Tối thiểu  Tối đa
Chuyển tiền ngoại tệ trong nước cùng hệ thống
Trích chuyển khoản (không áp dụng với 02 TK cùng chủ sở hữu)      
Tại CN quản lý TK 0 USD    
Tại CN khác CN quản lý TK 2 USD    
Nộp tiền mặt Bằng phí nộp TM vào TK ngoại tệ của chính chủ TK
Chuyển tiền ngoại tệ trong nước khác hệ thống
Chuyển tiền đi trong nước 0,03% 2 USD 50 USD
Phí của Ngân hàng đại lý
(trường hợp lệnh chuyển tiền quy định phí OUR)

5 USD    
Phí kiểm đếm khi chuyển tiền đi bằng TM

Bằng phí nộp TM vào TKTT ngoại tệ
Huỷ lệnh chuyển tiền đi 5 USD    
Thoái hối lệnh chuyển tiền 5 USD    
Phí kiểm đếm rút tiền mặt đối với nguồn ngoại tệ chuyển đến từ ngoài hệ thống

Bằng phí rút tiền mặt từ TKTT ngoại tệ
Điện phí (phí SWIFT) trong nước

3 USD     
Chuyển tiền ngoại tệ nước ngoài cùng hệ thống
Chuyển tiền với VietinBank nước ngoài Bằng 70% phí CT ngoại tệ nước ngoài khác HT; ngoại trừ Phí của NHĐL thu bằng 100% mức phí
Chuyển tiền ngoại tệ nước ngoài khác hệ thống
Chuyển tiền đi      
Chuyển tiền du học/khám chữa bệnh 0,15% 5 USD  200 USD 
Chuyển tiền khác 0,2% 5 USD  200 USD 
Phí của NHĐL
(trường hợp lệnh chuyển tiền quy định phí OUR)
Lệnh thanh toán bằng USD      
PHÍ OUR thông thường đến NHĐL 6 USD    
Phí OUR Guarantee đến NH hưởng 22 USD    
Lệnh tiền đi qua VietinBank Lào 0,08% GTGD
(+ 5 USD nếu NH hưởng khác VietinBank Lào)

6 USD  
Lệnh thanh toán bằng JPY 0,05% GTGD + 2.500 JPY

5.500 JPY   
Lệnh thanh toán bằng ngoại tệ khác 30 USD    
Hủy lệnh chuyển tiền đi 5 USD    
Chuyển tiền đến  
Nguồn tiền đến từ nước ngoài

0,05% 50.000 VND/
2 USD
3.490.000 VND/150 USD
Nguồn tiền đến từ nước ngoài do CN VietinBank đầu mối chuyển tiếp

0,03% 1 USD 150 USD
Nguồn tiền đến từ nước ngoài do NH trong nước và chi nhánh NHNNg tại Việt Nam chuyển tiếp

50.000 VND/
2 USD
   
Thoái hối lệnh chuyển tiền

10 USD    
Phí kiểm đếm rút tiền mặt đối với nguồn ngoại tệ chuyển đến từ ngoài hệ thống Bằng phí rút tiền mặt từ TKTT ngoại tệ
Điện phí (phí SWIFT) ngoài nước

5 USD    
Điều chỉnh/tra soát chuyển tiền nước ngoài
(chuyển tiền đi và đến, chưa bao gồm điện phí)

5 USD + Phí trả NHNNg (nếu có)    

Trên đây là phí dịch vụ của ngân hàng Vietinbank 2021. Bạn đọc có thể tham khảo để có thể tính được mức giá khi giao dịch tại ngân hàng Vietinbank.