Đô la New Zealand là đơn vị tiền tệ chính thức và là phương, tiện thanh toán hợp pháp của New Zealand, Quần đảo Cook, Niue, Tokelau, Lãnh thổ phụ thuộc Ross, và lãnh thổ thuộc Anh quốc, Quần đảo Pitcairn.
Đơn vị tiền tệ này có tên viết tắt là NZD.
Ngoài ra Đô la New Zealand còn được viết tắt bằng ký hiệu đô la ($), hoặc NZ$ để phân biệt với những nước, vùng lãnh thổ sử dụng đồng đô la.
Trong giao dịch thanh toán hàng ngày đô la New Zealand được gọi với cái tên “Kiwi” bắt nguồn từ tên một loài chim bản địa tên là chim Kiwi.
Đô la New Zealand hiện nay lưu thông cả tiền xu và tiền giấy với 5 mệnh giá tiền xu và 5 mệnh giá tiền giấy như sau:
- Tiền xu: 10 cents, 20 cents, 50 cents, $1, $2
- Tiền giấy: $5, $10, $20, $50, $100
Đô la New Zealand là một trong mười ngoại tệ phổ biến nhất trên thị trường ngoại hối, tính đến tháng 4/2016 tổng giá trị thị trường đạt tới 2,1%.
1 đô la New Zealand bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
Tỷ giá đô la New Zealand so với VND là bao nhiêu là mối quan tâm của nhiều người. Theo tỷ giá cập nhật mới nhất ngày 3/7/2021 thì:
1 NZD = 16.018,14 VND
Với tỷ giá trên ta có thể dễ dàng quy đổi các mệnh giá tiền đô la New Zealand ra tiền Việt như sau:
- 5 NZD = 80.090,7 VND
- 10 NZD = 160.181,4 VND
- 100 NZD = 1.601.814 VND
- 1000 NZD = 16.018.140 VND
Một số mệnh giá đồng đô la New Zealand
Đổi đô la New Zealand ở đâu?
Bạn có nhu cầu đổi đô la New Zealand nhưng không biết đổi ở đâu, hiện nay rất nhiều ngân hàng uy tín của Việt Nam có mua/bán đô la New Zealand.
Bạn có thể lựa chọn mua/bán tại một trong các ngân hàng dưới đây. Sau đây là bảng cập nhật mới nhất về tỷ giá đô la New Zealand của các ngân hàng hiện nay:
Ngân hàng |
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) |
|||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản | |
Agribank | 15.809,00 | 16.287,00 | ||
BIDV | 15.810,00 | 15.906,00 | 16.231,00 | |
Đông Á | 15.960,00 | 16.320,00 | ||
Eximbank | 15.846,00 | 15.925,00 | 16.212,00 | |
HSBC | 15.819,00 | 15.819,00 | 16.314,00 | 16.314,00 |
MSB | 15.845,00 | 16.291,00 | ||
MBBank | 15.692,00 | 15.851,00 | 16.411,00 | 16.411,00 |
Sacombank | 15.858,00 | 16.265,00 | ||
SCB | 15.840,00 | 16.320,00 | ||
TPBank | 15.905,00 | 15.936,00 | 16.373,00 | |
VietinBank | 15.851,00 | 15.934,00 | 16.221,00 | |
KienLong Bank | 15.922,00 | 16.184,00 | ||
PublicBank | 15.872,00 | 16.264,00 |
Nếu bạn có nhu cầu MUA đồng NZD có thể mua tại:
+ Ngân hàng Kiên Long đang bán tiền mặt Đô la New Zealand với giá thấp nhất là: 1 NZD = 16.184,00 VND
+ Ngân hàng PublicBank đang bán chuyển khoản Đô la New Zealand với giá thấp nhất là: 1 NZD = 16.264,00 VND
Nếu bạn có nhu cầu BÁN đồng NZD có thể bán tại:
+ Ngân hàng TPB đang mua tiền mặt Đô la New Zealand với giá cao nhất là: 1 NZD = 15.905,00 VND
+ Ngân hàng Đông Á đang mua chuyển khoản Đô la New Zealand với giá cao nhất là: 1 NZD = 15.960,00 VND
Những ngân hàng nêu trên đều là những ngân hàng uy tín tại Việt Nam hiện nay. Bạn có thể dễ dàng đổi tiền Việt sang đô la New Zealand hoặc ngược lại vô cùng dễ dàng tại quầy giao dịch các ngân hàng này.
Hy vọng qua những thông tin trên bạn biết được tỷ giá đô la New Zealand hiện tại là bao nhiêu cùng những thông tin cơ bản về đồng tiền này.Việc nắm rõ tỷ giá sẽ giúp bạn có thể dễ dàng chuyển đổi và thực hiện các giao dịch khi có nhu cầu trong lúc đi du lịch, làm việc, công tác tại New Zealand hoặc các vùng sử dụng đồng tiền này.
Gửi thắc mắc và nhận tư vấn MIỄN PHÍ từ chuyên gia tài chính TheBank: