Xe VinFast đang dần khẳng định vị thế của mình tại thị trường nội địa khi mà doanh số bán xe liên tục tăng. Không khó để bạn có thể nhìn thấy những chiếc xe VinFast chạy trên đường phố.
Thời điểm hiện tại mua xe VinFast khách hàng sẽ được hãng xe hỗ trợ toàn bộ lãi suất vay trong 2 năm đầu tiên. Khách hàng chỉ cần trả tiền vốn, lãi suất sẽ được VinFast trả thay cho khách hàng.
Bảng giá xe VinFast cập nhật mới nhất
Bảng giá xe VinFast được chia ra làm hai nhóm: nhóm mua xe áp dụng chương trình ưu đãi lãi suất 0% của chủ đầu tư và nhóm mua xe trả thẳng. Với khách hàng mua xe trả thẳng sẽ được triết khấu thêm 10%.
Dòng xe |
Giá trả thẳng VNĐ |
Giá trả góp: áp dụng khi chọn 0% lãi suất trong 2 năm đầu VNĐ |
Fadil bản tiêu chuẩn | 359.600.000 | 400.100.000 |
Fadil bảng nâng cao | 389.200.000 | 434.100.000 |
Fadil bản cao cấp | 426.600.000 | 474.100.000 |
Lux A2.0 bản tiêu chuẩn | 928.100.000 | 1.031.200.000 |
Lux A2.0 bản nâng cao | 998.500.000 | 1.116.100.000 |
Lux A2.0 bản cao cấp | 1.131.000.000 | 1.256.600.000 |
Lux SA2.0 bản tiêu chuẩn | 1.290.700.000 | 1.434.200.000 |
Lux SA2.0 bản nâng cao | 1.367.200.000 | 1.519.200.000 |
Lux SA2.0 bản cao cấp | 1.528.000.000 | 1.697.500.000 |
Ngân hàng nào cho vay mua xe VinFast
Sau hơn 3 năm thâm nhập thị trường, đến nay VinFast đã tạo được chỗ đứng nhất định trên thị trường. Khách hàng nội địa cũng đang dần chấp nhận dòng xe Made in Việt Nam. Chính vì vậy các ngân hàng cũng không còn e dè khi cho khách hàng vay để mua xe VinFast như trước.
Các ngân hàng cho vay để mua xe VinFast được chia ra làm hai nhóm:
- Nhóm ngân hàng hợp tác với VinFast triển khai chương trình vay ưu đãi: MBBank, Techcombank, VIB, BIDV, Vietcombank, VPBank
- Nhóm ngân hàng cho vay theo gói vay mua xe thường: TP Bank, Sacombank, Shinhan Bank, Maritime Bank…
Nhiều ngân hàng chấp nhận cho khách hàng thế chấp bằng chính chiếc xe VinFast
Lãi suất cho vay mua xe ô tô VinFast
Lãi suất cho vay mua xe ô tô VinFast được chia làm hai hình thức:
- Lãi suất 0% ưu đãi trong 2 năm đầu: áp dụng cho những khách hàng vay mua xe trả góp tại các ngân hàng hợp tác với VinFast
- Lãi suất vay thường: áp dụng cho khách hàng muốn vay để mua xe theo giá trả thẳng, không nhận ưu đãi lãi suất 0% từ hãng xe.
Lãi suất 0% ưu đãi trong 2 năm đầu
Đây là chương trình hỗ trợ lãi suất từ hãng xe VinFast dành cho khách hàng mua xe trả góp tại các ngân hàng liên kết. Theo đó trong thời gian 2 năm đầu VinFast sẽ thay khách hàng trả toàn bộ lãi suất vay ngân hàng. Từ năm thứ 3 trở đi lãi suất vay sẽ được áp dụng không quá 10,5%/năm.
Trường hợp lãi suất tại thời điểm đó lớn hơn 10,5% VinFast sẽ trả phần chênh lệch. Trường hợp lãi suất thấp hơn 10,5% thì ngân hàng sẽ áp dụng lãi suất nào thấp hơn.
Lãi suất vay không có ưu đãi
Nếu như không muốn khách hàng có thể lựa chọn vay theo lãi suất thông thường. Mức lãi suất vay mua ô tô của các ngân hàng hiện đang áp dụng từ 7% – 8,5% trong thời gian từ 6 tháng đến 12 tháng đầu. Sau thời gian này lãi suất sẽ được thả nổi.
Trường hợp không áp dụng gói ưu đãi 0% mà vay theo gói vay thông thường thì khách hàng sẽ được hãng xe giảm khoảng 10% giá bán xe. Ví dụ như xe Fadil nếu mua theo hình thức trả thẳng, không áp dụng lãi suất 0% thì giá bán xe sẽ là 359.600.000 VNĐ. Nếu chọn hình thức hỗ trợ lãi suất 0% thì giá bán xe sẽ là 400.100.000. Mức chênh lệch giữa hai mức giá này là 40,5 triệu đồng.
Cập nhật lãi suất cho vay mua xe của các ngân hàng
Cách tính lãi và gốc phải trả khi mua xe VinFast
Giả sử khách hàng mua xe VinFast và lựa chọn gói lãi suất 0% trong 2 năm đầu và 10,5% trong 5 năm tiếp theo. Thời gian vay vốn là 7 năm. Lãi suất được tính trên dư nợ giảm dần. Như vậy số tiền khách hàng cần trả khi mua xe VinFast Fadil, Lux A2.0, Lux SA2.0 bản tiêu chuẩn được tính lần lượt như sau:
Đối với xe VinFast Fadil
Vì mua theo chương trình trả góp 0% nên giá xe sẽ được áp dụng ở mức 400.100.000 VNĐ. Khách hàng được cho vay 70% giá trị xe tức là 280.070.000 VNĐ. Số lãi và vốn khách hàng phải trả được tính chi tiết trong bảng sau:
Kỳ thanh toán | Lãi suất | Tổng tiền phải trả | Tiền lãi | Tiền gốc |
Tháng 1 | 0% | 3.334.167 | 0 | 3.334.167 |
Tháng 2 | 0% | 3.334.167 | 0 | 3.334.167 |
Tháng 3 | 0% | 3.334.167 | 0 | 3.334.167 |
Tháng 4 | 0% | 3.334.167 | 0 | 3.334.167 |
Tháng 5 | 0% | 3.334.167 | 0 | 3.334.167 |
Tháng 5 | 0% | 3.334.167 | 0 | 3.334.167 |
Tháng 6 | 0% | 3.334.167 | 0 | 3.334.167 |
Tháng 7 | 0% | 3.334.167 | 0 | 3.334.167 |
Tháng 8 | 0% | 3.334.167 | 0 | 3.334.167 |
Tháng 9 | 0% | 3.334.167 | 0 | 3.334.167 |
Tháng 82 | 10,5% | 3.421.689 | 87.522 | 3.334.167 |
Tháng 83 | 10,5% | 3.392.515 | 58.348 | 3.334.167 |
Tháng 84 | 10,5% | 3.363.341 | 29.174 | 3.334.167 |
Đối với xe VinFast Lux A2.0
Giá xe Lux A2.0 phiên bản tiêu chuẩn khi mua theo chương trình lãi suất 0% là 1.031.200.000. Ngân hàng cho vay tối đa 721.840.000 VNĐ. Số lãi và vốn khách hàng phải trả được tính chi tiết trong bảng sau:
Kỳ thanh toán | Lãi suất | Tổng tiền phải trả | Tiền lãi | Tiền gốc |
Tháng 1 | 0% | 8.593.333 | 0 | 8.593.333 |
Tháng 2 | 0% | 8.593.333 | 0 | 8.593.333 |
Tháng 3 | 0% | 8.593.333 | 0 | 8.593.333 |
Tháng 4 | 0% | 8.593.333 | 0 | 8.593.333 |
Tháng 5 | 0% | 8.593.333 | 0 | 8.593.333 |
Tháng 5 | 0% | 8.593.333 | 0 | 8.593.333 |
Tháng 6 | 0% | 8.593.333 | 0 | 8.593.333 |
Tháng 7 | 0% | 8.593.333 | 0 | 8.593.333 |
Tháng 8 | 0% | 8.593.333 | 0 | 8.593.333 |
Tháng 9 | 0% | 8.593.333 | 0 | 8.593.333 |
…….. | ………. | ………. | ……… | …….. |
Tháng 82 | 10,5% | 8.818.908 | 225.575 | 8.593.333 |
Tháng 83 | 10,5% | 8.743.717 | 150.384 | 8.593.333 |
Tháng 84 | 10,5% | 8.668.525 | 75.192 | 8.593.333 |
Đối với xe VinFast Lux SA2.0
Xe VinFast Lux SA2.0 mua theo chương trình ưu đãi lãi suất có giá 1.434.200.000. Ngân hàng cho vay tối đa 70% tương đương với 1.003.940.000 VNĐ. Số tiền lãi và vốn khách hàng phải trả cho ngân hàng được tính chi tiết trong bảng sau:
Kỳ thanh toán | Lãi suất | Tổng tiền phải trả | Tiền lãi | Tiền gốc |
Tháng 1 | 0% | 11.951.667 | 0 | 11.951.667 |
Tháng 2 | 0% | 11.951.667 | 0 | 11.951.667 |
Tháng 3 | 0% | 11.951.667 | 0 | 11.951.667 |
Tháng 4 | 0% | 11.951.667 | 0 | 11.951.667 |
Tháng 5 | 0% | 11.951.667 | 0 | 11.951.667 |
Tháng 5 | 0% | 11.951.667 | 0 | 11.951.667 |
Tháng 6 | 0% | 11.951.667 | 0 | 11.951.667 |
Tháng 7 | 0% | 11.951.667 | 0 | 11.951.667 |
Tháng 8 | 0% | 11.951.667 | 0 | 11.951.667 |
Tháng 9 | 0% | 11.951.667 | 0 | 11.951.667 |
…… | ……….. | ………… | ………… | ………… |
Tháng 82 | 10,5% | 12.265.398 | 313.731 | 11.951.667 |
Tháng 83 | 10,5% | 12.160.821 | 209.154 | 11.951.667 |
Tháng 84 | 10,5% | 12.056.244 | 104.577 | 11.951.667 |
Điều kiện vay mua xe VinFast
Cũng giống như các gói vay mua xe ô tô khác, để được duyệt vay mua xe VinFast khách hàng cần đáp ứng các điều kiện sau:
- Có thu nhập ổn định, đủ khả năng trả nợ
- Tự bỏ vốn ít nhất 30% giá trị xe
- Không có nợ xấu tại thời điểm vay vốn
- Có đầy đủ năng lực pháp luật dân sự và hành vị nhân sự
Những lưu ý bạn không thể bỏ qua khi vay mua xe ô tô trả góp
Hồ sơ cần chuẩn bị để vay vốn mua xe VinFast
- Chứng minh thư/thẻ căn cước công dân còn hiệu lực
- Sổ hộ khẩu/KT3
- Giấy tờ chứng minh thu nhập
- Giấy tờ chứng minh mục đích sử dụng vốn: hợp đồng mua bán, đặt cọc…
Quy trình vay mua xe VinFast trả góp
- Bước 1: Chọn xe dòng xe và chọn đại lý bán xe
- Bước 2: Đăng ký vay vốn với ngân hàng. Ngân hàng thẩm định và thông báo kết quả cho vay, số tiền vay bao nhiêu, lãi suất vay cụ thể.
- Bước 3: Ký hợp đồng mua bán xe và nộp một phần vốn tự có cho bên hãng xe
- Bước 4: Ngân hàng chuyển số tiền cho vay trực tiếp cho đại lý bán xe.
- Bước 5: Thực hiện đăng ký giấy tờ xe. Bản gốc sẽ do ngân hàng giữ, khách hàng sẽ được cung cấp bản giấy tờ xe công chứng để sử dụng trong quá trình lưu hành xe.
Đăng ký ngay với TheBank để được hỗ trợ miễn phí thủ tục vay mua xe ô tô VinFast